Có 2 kết quả:
Jiāo ㄐㄧㄠ • jiāo ㄐㄧㄠ
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoại thành, ngoại ô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” 郊. ◎Như: “cận giao” 近郊 khu gần thành. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: 近郊 Vùng gần thành;
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.
Từ điển Trung-Anh
(1) suburbs
(2) outskirts
(2) outskirts
Từ ghép 23
chéng jiāo 城郊 • huāng jiāo 荒郊 • jiāo láng 郊狼 • jiāo qū 郊区 • jiāo qū 郊區 • jiāo wài 郊外 • jiāo yě 郊野 • jiāo yóu 郊游 • jiāo yóu 郊遊 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • Jīng jiāo 京郊 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日報 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日报 • Nán jiāo qū 南郊区 • Nán jiāo qū 南郊區 • shì jiāo 市郊 • sì jiāo 四郊 • xiāng jiāo 乡郊 • xiāng jiāo 鄉郊 • yuǎn jiāo 远郊 • yuǎn jiāo 遠郊