Có 2 kết quả:

Jiāo ㄐㄧㄠjiāo ㄐㄧㄠ
Âm Quan thoại: Jiāo ㄐㄧㄠ, jiāo ㄐㄧㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: YKNL (卜大弓中)
Unicode: U+90CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giao
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau1

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Jiāo ㄐㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jiao

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại thành, ngoại ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” . ◎Như: “cận giao” khu gần thành. ◇Đỗ Phủ : “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” , (Dã vọng ) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” hay “giao thiên” .
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao cõi gần thành.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao hay giao thiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: Vùng gần thành;
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) suburbs
(2) outskirts

Từ ghép 23