Có 2 kết quả:
Jiāo ㄐㄧㄠ • jiāo ㄐㄧㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰交⻏
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: YKNL (卜大弓中)
Unicode: U+90CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Giang Nam đệ nhất yến - 江南第一燕 (Cù Thu Bạch)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ 14 - Đề Đống Đa - 其十四-題棟多 (Vũ Tông Phan)
• Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung - 過天光寺傷犁朝故宮 (Cao Bá Quát)
• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Giang Nam đệ nhất yến - 江南第一燕 (Cù Thu Bạch)
• Hoá Châu tác - 化州作 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ 14 - Đề Đống Đa - 其十四-題棟多 (Vũ Tông Phan)
• Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung - 過天光寺傷犁朝故宮 (Cao Bá Quát)
• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoại thành, ngoại ô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” 郊. ◎Như: “cận giao” 近郊 khu gần thành. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.
Từ điển Trung-Anh
(1) suburbs
(2) outskirts
(2) outskirts
Từ ghép 23
chéng jiāo 城郊 • huāng jiāo 荒郊 • jiāo láng 郊狼 • jiāo qū 郊区 • jiāo qū 郊區 • jiāo wài 郊外 • jiāo yě 郊野 • jiāo yóu 郊游 • jiāo yóu 郊遊 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • Jīng jiāo 京郊 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日報 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日报 • Nán jiāo qū 南郊区 • Nán jiāo qū 南郊區 • shì jiāo 市郊 • sì jiāo 四郊 • xiāng jiāo 乡郊 • xiāng jiāo 鄉郊 • yuǎn jiāo 远郊 • yuǎn jiāo 遠郊