Có 2 kết quả:
Jiāo ㄐㄧㄠ • jiāo ㄐㄧㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰交⻏
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: YKNL (卜大弓中)
Unicode: U+90CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bính Tý hạ phỏng Từ Quang tự thượng nhân bất ngộ - 丙子夏訪慈光寺上人不遇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác - 陪制臺並藩臬二院登城中西隅春山新亭宴作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đăng Khán Sơn hữu hoài - 登看山有懷 (Cao Bá Quát)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 1 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其一 (Hứa Hữu Nhâm)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 - 豐樂亭遊春其三 (Âu Dương Tu)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Bính Tý hạ phỏng Từ Quang tự thượng nhân bất ngộ - 丙子夏訪慈光寺上人不遇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác - 陪制臺並藩臬二院登城中西隅春山新亭宴作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đăng Khán Sơn hữu hoài - 登看山有懷 (Cao Bá Quát)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 1 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其一 (Hứa Hữu Nhâm)
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 - 豐樂亭遊春其三 (Âu Dương Tu)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngoại thành, ngoại ô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” 郊. ◎Như: “cận giao” 近郊 khu gần thành. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: 近郊 Vùng gần thành;
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.
Từ điển Trung-Anh
(1) suburbs
(2) outskirts
(2) outskirts
Từ ghép 23
chéng jiāo 城郊 • huāng jiāo 荒郊 • jiāo láng 郊狼 • jiāo qū 郊区 • jiāo qū 郊區 • jiāo wài 郊外 • jiāo yě 郊野 • jiāo yóu 郊游 • jiāo yóu 郊遊 • jìn jiāo 近郊 • jìn jiāo qū 近郊区 • jìn jiāo qū 近郊區 • Jīng jiāo 京郊 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日報 • Jīng jiāo Rì bào 京郊日报 • Nán jiāo qū 南郊区 • Nán jiāo qū 南郊區 • shì jiāo 市郊 • sì jiāo 四郊 • xiāng jiāo 乡郊 • xiāng jiāo 鄉郊 • yuǎn jiāo 远郊 • yuǎn jiāo 遠郊