Có 3 kết quả:
Láng ㄌㄤˊ • láng ㄌㄤˊ • làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: IINL (戈戈弓中)
Unicode: U+90CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lang
Âm Nôm: lang, loang, loen, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Âm Nôm: lang, loang, loen, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát - 冬日有懷李賀長吉 (Đới Thúc Luân)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hoạ Thiết Nhai trúc chi từ (II) kỳ 2 - 和鐵崖竹枝詞其二 (Cố Đức Huy)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu - 送荊南從事之岳州 (Ngô Dung)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Đinh Hạc Niên)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Hoạ Thiết Nhai trúc chi từ (II) kỳ 2 - 和鐵崖竹枝詞其二 (Cố Đức Huy)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu - 送荊南從事之岳州 (Ngô Dung)
• Trúc chi từ kỳ 06 - 竹枝詞其六 (Vương Quang Duẫn)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Đinh Hạc Niên)
• Tướng thoán lưu thi - 將竄留詩 (Bổng kiếm bộc)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lang
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chàng trai
2. một chức quan
2. một chức quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
Từ điển Trung-Anh
(1) (arch.) minister
(2) official
(3) noun prefix denoting function or status
(4) a youth
(2) official
(3) noun prefix denoting function or status
(4) a youth
Từ ghép 59
Ā lǐ láng 阿里郎 • bàn láng 伴郎 • Cháo yǒng Zhèn yī láng 朝永振一郎 • Dà jiāng Jiàn sān láng 大江健三郎 • dǎng láng 挡郎 • dǎng láng 擋郎 • Dāo láng 刀郎 • diàor láng dāng 吊儿郎当 • diàor láng dāng 吊兒郎當 • Èr láng 二郎 • Èr láng shén 二郎神 • èr láng tuǐ 二郎腿 • fǎ láng 法郎 • jià èr láng tuǐ 架二郎腿 • Jiāng láng cái jìn 江郎才尽 • Jiāng láng cái jìn 江郎才盡 • láng cái nǚ mào 郎才女貌 • láng jūn 郎君 • láng kěn xún huán 郎肯循环 • láng kěn xún huán 郎肯循環 • láng māo 郎猫 • láng māo 郎貓 • láng zhōng 郎中 • lìng láng 令郎 • Má shēng Tài láng 麻生太郎 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎 • Niú láng 牛郎 • niú láng zhī nǚ 牛郎織女 • niú láng zhī nǚ 牛郎织女 • nǚ láng 女郎 • pīn mìng sān láng 拼命三郎 • Qiáo běn Lóng tài láng 桥本龙太郎 • Qiáo běn Lóng tài láng 橋本龍太郎 • qiào èr láng tuǐ 翘二郎腿 • qiào èr láng tuǐ 翹二郎腿 • qíng láng 情郎 • rú yì láng jūn 如意郎君 • Ruì shì fǎ láng 瑞士法郎 • sài chē nǚ láng 賽車女郎 • sài chē nǚ láng 赛车女郎 • shàng shū láng 尚书郎 • shàng shū láng 尚書郎 • Shí yuán Shèn tài láng 石原慎太郎 • shì láng 侍郎 • Sī mǎ Liáo tài láng 司馬遼太郎 • Sī mǎ Liáo tài láng 司马辽太郎 • Xiǎo quán Chún yī láng 小泉純一郎 • Xiǎo quán Chún yī láng 小泉纯一郎 • xīn láng 新郎 • xīng láng 星郎 • Yà bā láng 亚巴郎 • Yà bā láng 亞巴郎 • Yè láng 夜郎 • Yè láng zì dà 夜郎自大 • yìng zhào nǚ láng 应召女郎 • yìng zhào nǚ láng 應召女郎 • zī láng 貲郎 • zī láng 赀郎
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Chức quan: 侍郎 Thị lang; 尚書郎 Thượng thư lang;
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 屎殼郎 [shêkelàng]. Xem 郎 [láng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông — Tên một chức quan — Tiếng gọi người trai trẻ, có nghĩa như Chàng. Td: Kim lang ( chàng họ Kim ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Ôi Kim lang, hỡi Kim lang. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây « — Tiếng vợ gọi chồng. Xem Lang quân 郎君— tiếng người đày tớ gọi chủ.
Từ ghép 2