Có 3 kết quả:

Láng ㄌㄤˊláng ㄌㄤˊlàng ㄌㄤˋ
Âm Pinyin: Láng ㄌㄤˊ, láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: IINL (戈戈弓中)
Unicode: U+90CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lang
Âm Nôm: lang, loang, loen, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おとこ (otoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: long4

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/3

láng ㄌㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chàng trai
2. một chức quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.

Từ điển Trung-Anh

(1) (arch.) minister
(2) official
(3) noun prefix denoting function or status
(4) a youth

Từ ghép 59

Ā lǐ láng 阿里郎bàn láng 伴郎Cháo yǒng Zhèn yī láng 朝永振一郎Dà jiāng Jiàn sān láng 大江健三郎dǎng láng 挡郎dǎng láng 擋郎Dāo láng 刀郎diàor láng dāng 吊儿郎当diàor láng dāng 吊兒郎當Èr láng 二郎Èr láng shén 二郎神èr láng tuǐ 二郎腿fǎ láng 法郎jià èr láng tuǐ 架二郎腿Jiāng láng cái jìn 江郎才尽Jiāng láng cái jìn 江郎才盡láng cái nǚ mào 郎才女貌láng jūn 郎君láng kěn xún huán 郎肯循环láng kěn xún huán 郎肯循環láng māo 郎猫láng māo 郎貓láng zhōng 郎中lìng láng 令郎Má shēng Tài láng 麻生太郎nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎Niú láng 牛郎niú láng zhī nǚ 牛郎織女niú láng zhī nǚ 牛郎织女nǚ láng 女郎pīn mìng sān láng 拼命三郎Qiáo běn Lóng tài láng 桥本龙太郎Qiáo běn Lóng tài láng 橋本龍太郎qiào èr láng tuǐ 翘二郎腿qiào èr láng tuǐ 翹二郎腿qíng láng 情郎rú yì láng jūn 如意郎君Ruì shì fǎ láng 瑞士法郎sài chē nǚ láng 賽車女郎sài chē nǚ láng 赛车女郎shàng shū láng 尚书郎shàng shū láng 尚書郎Shí yuán Shèn tài láng 石原慎太郎shì láng 侍郎Sī mǎ Liáo tài láng 司馬遼太郎Sī mǎ Liáo tài láng 司马辽太郎Xiǎo quán Chún yī láng 小泉純一郎Xiǎo quán Chún yī láng 小泉纯一郎xīn láng 新郎xīng láng 星郎Yà bā láng 亚巴郎Yà bā láng 亞巴郎Yè láng 夜郎Yè láng zì dà 夜郎自大yìng zhào nǚ láng 应召女郎yìng zhào nǚ láng 應召女郎zī láng 貲郎zī láng 赀郎

làng ㄌㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan. § Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng “lang” đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như “thượng thư lang” 尚書郎, “thị lang” 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là “quan lang”.
2. (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: “Chu lang” 周郎 chàng Chu, “thiếu niên lang” 少年郎 chàng tuổi trẻ.
3. (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
4. (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: “Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai” 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
5. (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
6. (Danh) Họ “Lang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Chức quan: 侍郎 Thị lang; 尚書郎 Thượng thư lang;
② Cô, chàng, anh chàng (lối xưng hô đối với một số người): 女郎 Cô gái; 貨郎 Anh bán hàng rong; 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu;
③ (cũ) Chàng (phụ nữ gọi chồng hoặc người yêu): 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân;
④ [Láng] (Họ) Lang. Xem 郎 [làng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 屎殼郎 [shêkelàng]. Xem 郎 [láng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông — Tên một chức quan — Tiếng gọi người trai trẻ, có nghĩa như Chàng. Td: Kim lang ( chàng họ Kim ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Ôi Kim lang, hỡi Kim lang. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây « — Tiếng vợ gọi chồng. Xem Lang quân 郎君— tiếng người đày tớ gọi chủ.

Từ ghép 2