Có 4 kết quả:
Hǎo ㄏㄠˇ • hǎo ㄏㄠˇ • hè ㄏㄜˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yì 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰赤⻏
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶フ丨
Thương Hiệt: GCNL (土金弓中)
Unicode: U+90DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hác
Âm Nôm: hác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: gok3, kok3
Âm Nôm: hác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: gok3, kok3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient place name
(2) surname Hao
(2) surname Hao
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. họ Hác
2. họ Hác
Từ điển trích dẫn
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một làng đời Hán.
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác 鍾郝.
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác 鍾郝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng Hác (đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hác.
② (Họ) Hác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người.
Từ điển trích dẫn