Có 1 kết quả:
jùn ㄐㄩㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yì 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰君⻏
Nét bút: フ一一ノ丨フ一フ丨
Thương Hiệt: SRNL (尸口弓中)
Unicode: U+90E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quận
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Âm Nôm: quạnh, quặn, quấn
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận tú tài Nguyễn Văn Vận “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻秀才阮文運恭賀同春尹陳大人和之 (Trần Đình Tân)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Khánh Hoà phủ viện Hà Xuân Hải tiên sinh hoán hồi tài chính bộ tham tri lưu giản nguyên vận - 和慶和撫院何春海先生換回財政部參知留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký hữu - 寄友 (Phạm Bành)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận - 奉濟驛重送嚴公四韻 (Đỗ Phủ)
• Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm - 過郡公阮有度生祠有感 (Nguyễn Khuyến)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ Khánh Hoà phủ viện Hà Xuân Hải tiên sinh hoán hồi tài chính bộ tham tri lưu giản nguyên vận - 和慶和撫院何春海先生換回財政部參知留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký hữu - 寄友 (Phạm Bành)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận - 奉濟驛重送嚴公四韻 (Đỗ Phủ)
• Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm - 過郡公阮有度生祠有感 (Nguyễn Khuyến)
• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quận (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quận, khu vực hành chính. ◎Như: “quận huyện” 郡縣 quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. § Ghi chú: Ở Trung Quốc, thời nhà Chu, “huyện” 縣 lớn hơn “quận” 郡. Tới thời Tần Thủy Hoàng, bãi bỏ chế độ phong kiến, “quận” lớn, “huyện” nhỏ. Nhà Hán sau đó giữ theo như vậy. Dưới đời nhà Tùy, nhà Đường bỏ “quận”, đặt ra “châu” 州. Sau nhà Tống đổi “quận” thành “phủ” 府.
2. (Danh) Họ “Quận”.
2. (Danh) Họ “Quận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Như nước ta ngày xưa chia làm 12 quận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quận: 郡縣 Quận và huyện; 昔我越分國爲十二郡Nước ta thời xưa chia làm 12 quận; 交趾郡 Quận Giao Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một khu vực hành chánh rộng lớn thời cổ — Tên một đơn vị hành chánh thời trước, ở dưới tỉnh, tương đương với phủ, huyện — Tên một dơn vị hành chánh của Việt Nam Cộng Hòa, tương đương với phủ huyện thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) canton
(2) county
(3) region
(2) county
(3) region
Từ ghép 41
Bái jīn hàn jùn 白金汉郡 • Bái jīn hàn jùn 白金漢郡 • Bó kè jùn 柏克郡 • fēi dū huì jùn 非都会郡 • fēi dū huì jùn 非都會郡 • Gé luò sī tè jùn 格洛斯特郡 • Hàn sì jùn 汉四郡 • Hàn sì jùn 漢四郡 • Hè fú tè jùn 赫福特郡 • Jí zhōu jùn 吉州郡 • jùn huì 郡会 • jùn huì 郡會 • jùn shǒu 郡守 • jùn wàng 郡望 • jùn zhì 郡治 • jùn zhì ān guān 郡治安官 • Lái sī tè jùn 莱斯特郡 • Lái sī tè jùn 萊斯特郡 • Lán kāi xià jùn 兰开夏郡 • Lán kāi xià jùn 蘭開夏郡 • Lè làng jùn 乐浪郡 • Lè làng jùn 樂浪郡 • Lín kěn jùn 林肯郡 • Lín tún jùn 临屯郡 • Lín tún jùn 臨屯郡 • Nuò dīng hàn jùn 諾丁漢郡 • Nuò dīng hàn jùn 诺丁汉郡 • Rì nán jùn 日南郡 • Sà lǐ jùn 萨里郡 • Sà lǐ jùn 薩里郡 • Sà mò sāi tè jùn 萨默塞特郡 • Sà mò sāi tè jùn 薩默塞特郡 • Wēi ěr tè jùn 威尔特郡 • Wēi ěr tè jùn 威爾特郡 • Xī mǐ dé lán zī jùn 西米德兰兹郡 • Xī mǐ dé lán zī jùn 西米德蘭茲郡 • Xuán tù jùn 玄菟郡 • Yǒng jiā jùn 永嘉郡 • Yuē kè jùn 約克郡 • Yuē kè jùn 约克郡 • Zhēn pān jùn 真番郡