Có 3 kết quả:
Yǐng ㄧㄥˇ • chéng ㄔㄥˊ • yǐng ㄧㄥˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yì 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰呈⻏
Nét bút: 丨フ一一一丨一フ丨
Thương Hiệt: RGNL (口土弓中)
Unicode: U+90E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)
• Nguyên nhật ký Vi thị muội - 元日寄韋氏妹 (Đỗ Phủ)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tống nhân đông du - 送人東遊 (Ôn Đình Quân)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
• Vịnh sử thi - Thạch Thành - 詠史詩-石城 (Hồ Tằng)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)
• Nguyên nhật ký Vi thị muội - 元日寄韋氏妹 (Đỗ Phủ)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)
• Tống nhân đông du - 送人東遊 (Ôn Đình Quân)
• Tống Trương Quân Minh nhập Sở - 送張君明入楚 (Đồ Long)
• Vịnh sử thi - Thạch Thành - 詠史詩-石城 (Hồ Tằng)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thành Dĩnh (kinh đô nước Sở)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất Dĩnh (kinh đô của nước Sở thời Xuân thu, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất, tên nước Sở thời Xuân Thu, còn gọi là Dĩnh đô, thuộc nước Hồ Bắc ngày nay.