Có 2 kết quả:
Xì ㄒㄧˋ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yì 邑 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰谷⻏
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
Thương Hiệt: CRNL (金口弓中)
Unicode: U+90E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khích, khước
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), キャク (kyaku), ケキ (keki)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), キャク (kyaku), ケキ (keki)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: gwik1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Kỷ sự kỳ 16 - 紀事其十六 (Lương Khải Siêu)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二 (Lưu Ngôn Sử)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau
2. chỗ xương thịt giáp nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “khích địa” 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” 人生天地之間, 若白駒之過郤 (Trí bắc du 知北遊) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “hữu khích” 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” 卻.
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” 卻.
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” 卻.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “hữu khích” 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” 卻.
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” 卻.
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” 卻.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Khích.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤.
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤.
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 隙 [xì] (bộ 阜);
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.
Từ điển Trung-Anh
variant of 隙[xi4]
Từ ghép 2