Có 2 kết quả:
bù ㄅㄨˋ • pǒu ㄆㄡˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咅⻏
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: YRNL (卜口弓中)
Unicode: U+90E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bẫu, bộ
Âm Nôm: bõ, bộ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): -べ (-be)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: bou6
Âm Nôm: bõ, bộ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): -べ (-be)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: bou6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 1 - 和懶齋原唱其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn đỗ quyên - 聞杜鵑 (Lý Động)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Hoạ Lãn Trai nguyên xướng kỳ 1 - 和懶齋原唱其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn đỗ quyên - 聞杜鵑 (Lý Động)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bộ, khoa, ngành, ban
2. bộ (sách, phim,...)
2. bộ (sách, phim,...)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: “giáo dục bộ” 教育部 bộ giáo dục, “ngoại giao bộ” 外交部 bộ ngoại giao.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóm. Như bộ hạ 部下 những người dưới quyền mình cai quản.
② Xếp bày. Như bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.
③ Dinh sở quan.
④ Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
⑤ Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.
② Xếp bày. Như bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.
③ Dinh sở quan.
④ Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
⑤ Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một nơi, một phần, bộ phận: 内部 Bên trong; 南部 Miền nam, Nam bộ; 局部 Cục bộ;
② Bộ, ban: 外交部 Bộ Ngoại giao; 禮部 Bộ lễ (thời xưa); 編輯部 Ban biên tập;
③ (cũ) Đứng đầu, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của...: 吳廣所部三千人 Ba nghìn người dưới quyền chỉ huy của Ngô Quảng;
④ (loại) Bộ, cuốn, quyển: 兩部字典 Hai quyển tự điển; 一部故事片 Bộ phim truyện;
⑤ (đph) Chiếc, cỗ: 一部機器 Một cỗ máy; 三部汽車 Ba chiếc xe hơi.
② Bộ, ban: 外交部 Bộ Ngoại giao; 禮部 Bộ lễ (thời xưa); 編輯部 Ban biên tập;
③ (cũ) Đứng đầu, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của...: 吳廣所部三千人 Ba nghìn người dưới quyền chỉ huy của Ngô Quảng;
④ (loại) Bộ, cuốn, quyển: 兩部字典 Hai quyển tự điển; 一部故事片 Bộ phim truyện;
⑤ (đph) Chiếc, cỗ: 一部機器 Một cỗ máy; 三部汽車 Ba chiếc xe hơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bẫu lâu 部婁 — Một âm khác là Bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gồm chung. Coi hết — Một phần — Một ngành, một loại.
Từ điển Trung-Anh
(1) ministry
(2) department
(3) section
(4) part
(5) division
(6) troops
(7) board
(8) classifier for works of literature, films, machines etc
(2) department
(3) section
(4) part
(5) division
(6) troops
(7) board
(8) classifier for works of literature, films, machines etc
Từ ghép 360
àn bù jiù bān 按部就班 • bǎo ān bù duì 保安部队 • bǎo ān bù duì 保安部隊 • běi bù 北部 • běi bù lā bān tè 北部拉班特 • Běi bù Wān 北部湾 • Běi bù Wān 北部灣 • Běi Sòng sì dà bù shū 北宋四大部书 • Běi Sòng sì dà bù shū 北宋四大部書 • bèi bù 背部 • běn bù 本部 • bí kǒu bù fèn 鼻口部分 • bīng bù 兵部 • bù duì 部队 • bù duì 部隊 • bù fèn zhí 部分值 • bù fen 部分 • bù jiàn 部件 • bù lèi 部类 • bù lèi 部類 • bù luò 部落 • bù luò gé 部落格 • bù luò kè 部落客 • bù mén 部門 • bù mén 部门 • bù shǒu 部首 • bù shǒu biān pái fǎ 部首編排法 • bù shǒu biān pái fǎ 部首编排法 • bù shǔ 部属 • bù shǔ 部屬 • bù shǔ 部署 • bù wěi 部委 • bù wèi 部位 • bù xià 部下 • bù zhǎng 部長 • bù zhǎng 部长 • bù zhǎng huì 部長會 • bù zhǎng huì 部长会 • bù zhǎng huì yì 部長會議 • bù zhǎng huì yì 部长会议 • bù zhǎng jí 部長級 • bù zhǎng jí 部长级 • bù zhǎng jí huì yì 部長級會議 • bù zhǎng jí huì yì 部长级会议 • bù zhòng 部众 • bù zhòng 部衆 • bù zú 部族 • Cái zhèng bù 財政部 • Cái zhèng bù 财政部 • cái zhèng bù zhǎng 財政部長 • cái zhèng bù zhǎng 财政部长 • cán bù 残部 • cán bù 殘部 • chuán dào bù 传道部 • chuán dào bù 傳道部 • Chūn rì bù 春日部 • dà bù 大部 • dà bù fen 大部分 • dà bù zhì 大部制 • dà xué bù 大学部 • dà xué bù 大學部 • Dà zhòng bù 大众部 • Dà zhòng bù 大眾部 • dǎo gài bù 岛盖部 • dǎo gài bù 島蓋部 • dǐ bù 底部 • dì miàn bù duì 地面部队 • dì miàn bù duì 地面部隊 • Dié bù 迭部 • Dié bù xiàn 迭部县 • Dié bù xiàn 迭部縣 • dǐng bù 頂部 • dǐng bù 顶部 • dōng bù 东部 • dōng bù 東部 • dōng bù shí jiān 东部时间 • dōng bù shí jiān 東部時間 • dōng nán bù 东南部 • dōng nán bù 東南部 • duì bù 队部 • duì bù 隊部 • duì wài lián luò bù 对外联络部 • duì wài lián luò bù 對外聯絡部 • Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 对外贸易经济合作部 • Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 對外貿易經濟合作部 • è bù 顎部 • è bù 颚部 • èr bù zhì 二部制 • fēn bù 分部 • fù bù 腹部 • fù bù jiǎo tòng 腹部絞痛 • fù bù jiǎo tòng 腹部绞痛 • fù bù zhǎng 副部長 • fù bù zhǎng 副部长 • fù wài bù xìng 負外部性 • fù wài bù xìng 负外部性 • gàn bù 干部 • gàn bù 幹部 • gāo yīn bù 高音部 • Gōng ān bù 公安部 • Gōng xìn bù 工信部 • Guó ān bù 国安部 • Guó ān bù 國安部 • Guó fáng bù 国防部 • Guó fáng bù 國防部 • guó fáng bù zhǎng 国防部长 • guó fáng bù zhǎng 國防部長 • Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 国际米兰足球俱乐部 • Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 國際米蘭足球俱樂部 • Guó jiā ān quán bù 国家安全部 • Guó jiā ān quán bù 國家安全部 • Guó tǔ Ān quán bù 国土安全部 • Guó tǔ Ān quán bù 國土安全部 • Guó tǔ Zī yuán bù 国土资源部 • Guó tǔ Zī yuán bù 國土資源部 • hǎi bào bù duì 海豹部队 • hǎi bào bù duì 海豹部隊 • Hǎi bù Jùn shù 海部俊树 • Hǎi bù Jùn shù 海部俊樹 • hǎi guān bù mén 海关部门 • hǎi guān bù mén 海關部門 • Hé gōng yè bù 核工业部 • Hé gōng yè bù 核工業部 • hé zhàn dòu bù 核战斗部 • hé zhàn dòu bù 核戰斗部 • hóu bù 喉部 • hòu bù 后部 • hòu bù 後部 • Hù bù 戶部 • Hù bù 户部 • hù bù shàng shū 戶部尚書 • hù bù shàng shū 户部尚书 • Huá lín bù 华林部 • Huá lín bù 華林部 • huà xué zhàn dòu bù 化学战斗部 • huà xué zhàn dòu bù 化學戰斗部 • Huán bǎo bù 环保部 • Huán bǎo bù 環保部 • Huán jìng Bǎo hù bù 环境保护部 • Huán jìng Bǎo hù bù 環境保護部 • jí bù 集部 • Jiān chá bù 监察部 • Jiān chá bù 監察部 • Jiāo tōng bù 交通部 • Jiāo tōng Yùn shū bù 交通运输部 • Jiāo tōng Yùn shū bù 交通運輸部 • Jiào yù bù 教育部 • jiào yù bù zhǎng 教育部長 • jiào yù bù zhǎng 教育部长 • jǐng bù 頸部 • jǐng bù 颈部 • jiù bù 旧部 • jiù bù 舊部 • jú bù 局部 • jú bù lián guàn xìng 局部连贯性 • jú bù lián guàn xìng 局部連貫性 • jú bù lián jié wǎng luò 局部连结网络 • jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡 • jú bù má zuì 局部麻醉 • jú bù má zuì jì 局部麻醉剂 • jú bù má zuì jì 局部麻醉劑 • jú bù xìng 局部性 • jú bù yǔ jìng 局部語境 • jú bù yǔ jìng 局部语境 • jù lè bù 俱乐部 • jù lè bù 俱樂部 • jué dà bù fen 絕大部分 • jué dà bù fen 绝大部分 • jūn shì bù mén 军事部门 • jūn shì bù mén 軍事部門 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部 • Kǎo xuǎn bù 考选部 • Kǎo xuǎn bù 考選部 • kè hù fú wù bù 客戶服務部 • kè hù fú wù bù 客户服务部 • kuài cān bù 快餐部 • Lǐ bù 礼部 • Lǐ bù 禮部 • lǐ bù shàng shū 礼部尚书 • lǐ bù shàng shū 禮部尚書 • Lì bù 吏部 • liǎn bù 脸部 • liǎn bù 臉部 • liǎn bù biǎo qíng 脸部表情 • liǎn bù biǎo qíng 臉部表情 • líng bù jiàn 零部件 • Měi guó Néng yuán bù 美国能源部 • Měi guó Néng yuán bù 美國能源部 • mén shì bù 門市部 • mén shì bù 门市部 • miàn bù 面部 • miàn bù biǎo qíng 面部表情 • Mín zhèng bù 民政部 • mù zhì bù 木質部 • mù zhì bù 木质部 • nán bù 南部 • Nán bù xiàn 南部县 • Nán bù xiàn 南部縣 • nán gāo yīn bù 男高音部 • Nán shàn bù zhōu 南贍部洲 • Nán shàn bù zhōu 南赡部洲 • nèi bù 內部 • nèi bù 内部 • nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭 • nèi bù dòu zhēng 内部斗争 • nèi bù máo dùn 內部矛盾 • nèi bù máo dùn 内部矛盾 • nèi bù quē xiàn 內部缺陷 • nèi bù quē xiàn 内部缺陷 • nèi bù shì wù 內部事務 • nèi bù shì wù 内部事务 • nèi bù wǎng 內部網 • nèi bù wǎng 内部网 • Nèi wù bù 內務部 • Nèi wù bù 内务部 • Nèi zhèng bù 內政部 • Nèi zhèng bù 内政部 • Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 內政部警政署 • Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 内政部警政署 • nèi zhèng bù zhǎng 內政部長 • nèi zhèng bù zhǎng 内政部长 • Nóng yè bù 农业部 • Nóng yè bù 農業部 • qián bù 前部 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮层下损伤 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷 • quán bù 全部 • Quán xù bù 銓敘部 • Quán xù bù 铨叙部 • rén mín nèi bù máo dùn 人民內部矛盾 • rén mín nèi bù máo dùn 人民内部矛盾 • Rén shè bù 人社部 • rén shì bù 人事部 • rén shì bù mén 人事部門 • rén shì bù mén 人事部门 • rèn pí bù 韌皮部 • rèn pí bù 韧皮部 • rǔ bù 乳部 • sān bù qǔ 三部曲 • Shāng wù bù 商务部 • Shāng wù bù 商務部 • shàng bàn bù fèn 上半部分 • shàng bù 上部 • Shàng zuò bù 上座部 • shēn tǐ bù fèn 身体部分 • shēn tǐ bù fèn 身體部分 • Sī fǎ bù 司法部 • sī lìng bù 司令部 • sì bù qǔ 四部曲 • suǒ bù 所部 • tè zhǒng bù duì 特种部队 • tè zhǒng bù duì 特種部隊 • Tiě dào bù 鐵道部 • Tiě dào bù 铁道部 • Tǒng yī Zhàn xiàn Gōng zuò bù 統一戰線工作部 • Tǒng yī Zhàn xiàn Gōng zuò bù 统一战线工作部 • Tǒng Zhàn bù 統戰部 • Tǒng Zhàn bù 统战部 • tóu bù 头部 • tóu bù 頭部 • tū qǐ bù 突起部 • tún bù 臀部 • wài bù 外部 • wài bù lián jiē 外部连接 • wài bù lián jiē 外部連接 • wài bù liàn jiē 外部鏈接 • wài bù liàn jiē 外部链接 • Wài jiāo bù 外交部 • wài jiāo bù zhǎng 外交部長 • wài jiāo bù zhǎng 外交部长 • Wài wù bù 外务部 • Wài wù bù 外務部 • wěi bù 尾部 • Wèi shēng bù 卫生部 • Wèi shēng bù 衛生部 • Wén bù 文部 • Wén bù shěng 文部省 • Wén bù xiāng 文部乡 • Wén bù xiāng 文部鄉 • wén xuān bù 文宣部 • wěn bù 吻部 • wǔ jǐng bù duì 武警部队 • wǔ jǐng bù duì 武警部隊 • wǔ qī gàn bù xué xiào 五七干部学校 • wǔ qī gàn bù xué xiào 五七幹部學校 • wǔ zhuāng bù duì 武装部队 • wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊 • Xī běi bù 西北部 • xī bù 西部 • Xī bù piàn 西部片 • xī nán bù 西南部 • xì bù 細部 • xì bù 细部 • xià fù bù 下腹部 • xiǎo mài bù 小卖部 • xiǎo mài bù 小賣部 • Xíng bù 刑部 • xíng zhèng bù mén 行政部門 • xíng zhèng bù mén 行政部门 • xiōng bù 胸部 • Xuān chuán bù 宣传部 • Xuān chuán bù 宣傳部 • yāo bù 腰部 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知从何说起 • yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知從何說起 • yī bù fen 一部分 • yī xiǎo bù fèn 一小部分 • yīn bù 阴部 • yīn bù 陰部 • yīn lí zǐ bù wèi 阴离子部位 • yīn lí zǐ bù wèi 陰離子部位 • zhàn dòu bù 战斗部 • zhàn dòu bù 戰斗部 • Zhēn lǐ bù 真理部 • zhèng fǔ bù mén 政府部門 • zhèng fǔ bù mén 政府部门 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正确处理人民内部矛盾 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • zhèng wài bù xìng 正外部性 • zhèng zhì bù 政治部 • zhī bù 支部 • zhōng běi bù 中北部 • zhōng bù 中部 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣传部 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Zǔ zhī bù 中共中央組織部 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Zǔ zhī bù 中共中央组织部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中国共产党中央委员会宣传部 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • zhōng nán bù 中南部 • zhōng xī bù 中西部 • Zhōng Xuān bù 中宣部 • Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣传部 • Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣傳部 • Zhōng zǔ bù 中組部 • Zhōng zǔ bù 中组部 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部 • Zhù Jiàn bù 住建部 • zhù yuàn bù 住院部 • Zǐ Shì bù 紫式部 • zǒng bù 总部 • zǒng bù 總部 • Zǒng cān móu bù 总参谋部 • Zǒng cān móu bù 總參謀部 • Zǒng hòu qín bù 总后勤部 • Zǒng hòu qín bù 總後勤部 • zǒng sī lìng bù 总司令部 • zǒng sī lìng bù 總司令部 • Zǒng zhèng zhì bù 总政治部 • Zǒng zhèng zhì bù 總政治部 • zǒng zhǐ huī bù 总指挥部 • zǒng zhǐ huī bù 總指揮部 • Zǒng Zhuāng bèi bù 总装备部 • Zǒng Zhuāng bèi bù 總裝備部 • zǔ chéng bù fèn 組成部分 • zǔ chéng bù fèn 组成部分
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: “giáo dục bộ” 教育部 bộ giáo dục, “ngoại giao bộ” 外交部 bộ ngoại giao.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.