Có 2 kết quả:

ㄅㄨˋpǒu ㄆㄡˇ
Âm Pinyin: ㄅㄨˋ, pǒu ㄆㄡˇ
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: YRNL (卜口弓中)
Unicode: U+90E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bẫu, bộ
Âm Nôm: , bộ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): -べ (-be)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou6

Tự hình 4

Dị thể 2

1/2

ㄅㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bộ, khoa, ngành, ban
2. bộ (sách, phim,...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: “giáo dục bộ” 教育部 bộ giáo dục, “ngoại giao bộ” 外交部 bộ ngoại giao.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóm. Như bộ hạ 部下 những người dưới quyền mình cai quản.
② Xếp bày. Như bộ thự 部署 bố trí, xếp đặt.
③ Dinh sở quan.
④ Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
⑤ Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một nơi, một phần, bộ phận: 内部 Bên trong; 南部 Miền nam, Nam bộ; 局部 Cục bộ;
② Bộ, ban: 外交部 Bộ Ngoại giao; 禮部 Bộ lễ (thời xưa); 編輯部 Ban biên tập;
③ (cũ) Đứng đầu, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của...: 吳廣所部三千人 Ba nghìn người dưới quyền chỉ huy của Ngô Quảng;
④ (loại) Bộ, cuốn, quyển: 兩部字典 Hai quyển tự điển; 一部故事片 Bộ phim truyện;
⑤ (đph) Chiếc, cỗ: 一部機器 Một cỗ máy; 三部汽車 Ba chiếc xe hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bẫu lâu 部婁 — Một âm khác là Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chung. Coi hết — Một phần — Một ngành, một loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) ministry
(2) department
(3) section
(4) part
(5) division
(6) troops
(7) board
(8) classifier for works of literature, films, machines etc

Từ ghép 360

àn bù jiù bān 按部就班bǎo ān bù duì 保安部队bǎo ān bù duì 保安部隊běi bù 北部běi bù lā bān tè 北部拉班特Běi bù Wān 北部湾Běi bù Wān 北部灣Běi Sòng sì dà bù shū 北宋四大部书Běi Sòng sì dà bù shū 北宋四大部書bèi bù 背部běn bù 本部bí kǒu bù fèn 鼻口部分bīng bù 兵部bù duì 部队bù duì 部隊bù fèn zhí 部分值bù fen 部分bù jiàn 部件bù lèi 部类bù lèi 部類bù luò 部落bù luò gé 部落格bù luò kè 部落客bù mén 部門bù mén 部门bù shǒu 部首bù shǒu biān pái fǎ 部首編排法bù shǒu biān pái fǎ 部首编排法bù shǔ 部属bù shǔ 部屬bù shǔ 部署bù wěi 部委bù wèi 部位bù xià 部下bù zhǎng 部長bù zhǎng 部长bù zhǎng huì 部長會bù zhǎng huì 部长会bù zhǎng huì yì 部長會議bù zhǎng huì yì 部长会议bù zhǎng jí 部長級bù zhǎng jí 部长级bù zhǎng jí huì yì 部長級會議bù zhǎng jí huì yì 部长级会议bù zhòng 部众bù zhòng 部衆bù zú 部族Cái zhèng bù 財政部Cái zhèng bù 财政部cái zhèng bù zhǎng 財政部長cái zhèng bù zhǎng 财政部长cán bù 残部cán bù 殘部chuán dào bù 传道部chuán dào bù 傳道部Chūn rì bù 春日部dà bù 大部dà bù fen 大部分dà bù zhì 大部制dà xué bù 大学部dà xué bù 大學部Dà zhòng bù 大众部Dà zhòng bù 大眾部dǎo gài bù 岛盖部dǎo gài bù 島蓋部dǐ bù 底部dì miàn bù duì 地面部队dì miàn bù duì 地面部隊Dié bù 迭部Dié bù xiàn 迭部县Dié bù xiàn 迭部縣dǐng bù 頂部dǐng bù 顶部dōng bù 东部dōng bù 東部dōng bù shí jiān 东部时间dōng bù shí jiān 東部時間dōng nán bù 东南部dōng nán bù 東南部duì bù 队部duì bù 隊部duì wài lián luò bù 对外联络部duì wài lián luò bù 對外聯絡部Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 对外贸易经济合作部Duì wài Mào yì Jīng jì Hé zuò bù 對外貿易經濟合作部è bù 顎部è bù 颚部èr bù zhì 二部制fēn bù 分部fù bù 腹部fù bù jiǎo tòng 腹部絞痛fù bù jiǎo tòng 腹部绞痛fù bù zhǎng 副部長fù bù zhǎng 副部长fù wài bù xìng 負外部性fù wài bù xìng 负外部性gàn bù 干部gàn bù 幹部gāo yīn bù 高音部Gōng ān bù 公安部Gōng xìn bù 工信部Guó ān bù 国安部Guó ān bù 國安部Guó fáng bù 国防部Guó fáng bù 國防部guó fáng bù zhǎng 国防部长guó fáng bù zhǎng 國防部長Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 国际米兰足球俱乐部Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 國際米蘭足球俱樂部Guó jiā ān quán bù 国家安全部Guó jiā ān quán bù 國家安全部Guó tǔ Ān quán bù 国土安全部Guó tǔ Ān quán bù 國土安全部Guó tǔ Zī yuán bù 国土资源部Guó tǔ Zī yuán bù 國土資源部hǎi bào bù duì 海豹部队hǎi bào bù duì 海豹部隊Hǎi bù Jùn shù 海部俊树Hǎi bù Jùn shù 海部俊樹hǎi guān bù mén 海关部门hǎi guān bù mén 海關部門Hé gōng yè bù 核工业部Hé gōng yè bù 核工業部hé zhàn dòu bù 核战斗部hé zhàn dòu bù 核戰斗部hóu bù 喉部hòu bù 后部hòu bù 後部Hù bù 戶部Hù bù 户部hù bù shàng shū 戶部尚書hù bù shàng shū 户部尚书Huá lín bù 华林部Huá lín bù 華林部huà xué zhàn dòu bù 化学战斗部huà xué zhàn dòu bù 化學戰斗部Huán bǎo bù 环保部Huán bǎo bù 環保部Huán jìng Bǎo hù bù 环境保护部Huán jìng Bǎo hù bù 環境保護部jí bù 集部Jiān chá bù 监察部Jiān chá bù 監察部Jiāo tōng bù 交通部Jiāo tōng Yùn shū bù 交通运输部Jiāo tōng Yùn shū bù 交通運輸部Jiào yù bù 教育部jiào yù bù zhǎng 教育部長jiào yù bù zhǎng 教育部长jǐng bù 頸部jǐng bù 颈部jiù bù 旧部jiù bù 舊部jú bù 局部jú bù lián guàn xìng 局部连贯性jú bù lián guàn xìng 局部連貫性jú bù lián jié wǎng luò 局部连结网络jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡jú bù má zuì 局部麻醉jú bù má zuì jì 局部麻醉剂jú bù má zuì jì 局部麻醉劑jú bù xìng 局部性jú bù yǔ jìng 局部語境jú bù yǔ jìng 局部语境jù lè bù 俱乐部jù lè bù 俱樂部jué dà bù fen 絕大部分jué dà bù fen 绝大部分jūn shì bù mén 军事部门jūn shì bù mén 軍事部門kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部Kǎo xuǎn bù 考选部Kǎo xuǎn bù 考選部kè hù fú wù bù 客戶服務部kè hù fú wù bù 客户服务部kuài cān bù 快餐部Lǐ bù 礼部Lǐ bù 禮部lǐ bù shàng shū 礼部尚书lǐ bù shàng shū 禮部尚書Lì bù 吏部liǎn bù 脸部liǎn bù 臉部liǎn bù biǎo qíng 脸部表情liǎn bù biǎo qíng 臉部表情líng bù jiàn 零部件Měi guó Néng yuán bù 美国能源部Měi guó Néng yuán bù 美國能源部mén shì bù 門市部mén shì bù 门市部miàn bù 面部miàn bù biǎo qíng 面部表情Mín zhèng bù 民政部mù zhì bù 木質部mù zhì bù 木质部nán bù 南部Nán bù xiàn 南部县Nán bù xiàn 南部縣nán gāo yīn bù 男高音部Nán shàn bù zhōu 南贍部洲Nán shàn bù zhōu 南赡部洲nèi bù 內部nèi bù 内部nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭nèi bù dòu zhēng 内部斗争nèi bù máo dùn 內部矛盾nèi bù máo dùn 内部矛盾nèi bù quē xiàn 內部缺陷nèi bù quē xiàn 内部缺陷nèi bù shì wù 內部事務nèi bù shì wù 内部事务nèi bù wǎng 內部網nèi bù wǎng 内部网Nèi wù bù 內務部Nèi wù bù 内务部Nèi zhèng bù 內政部Nèi zhèng bù 内政部Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 內政部警政署Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 内政部警政署nèi zhèng bù zhǎng 內政部長nèi zhèng bù zhǎng 内政部长Nóng yè bù 农业部Nóng yè bù 農業部qián bù 前部qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮层下损伤qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷quán bù 全部Quán xù bù 銓敘部Quán xù bù 铨叙部rén mín nèi bù máo dùn 人民內部矛盾rén mín nèi bù máo dùn 人民内部矛盾Rén shè bù 人社部rén shì bù 人事部rén shì bù mén 人事部門rén shì bù mén 人事部门rèn pí bù 韌皮部rèn pí bù 韧皮部rǔ bù 乳部sān bù qǔ 三部曲Shāng wù bù 商务部Shāng wù bù 商務部shàng bàn bù fèn 上半部分shàng bù 上部Shàng zuò bù 上座部shēn tǐ bù fèn 身体部分shēn tǐ bù fèn 身體部分Sī fǎ bù 司法部sī lìng bù 司令部sì bù qǔ 四部曲suǒ bù 所部tè zhǒng bù duì 特种部队tè zhǒng bù duì 特種部隊Tiě dào bù 鐵道部Tiě dào bù 铁道部Tǒng yī Zhàn xiàn Gōng zuò bù 統一戰線工作部Tǒng yī Zhàn xiàn Gōng zuò bù 统一战线工作部Tǒng Zhàn bù 統戰部Tǒng Zhàn bù 统战部tóu bù 头部tóu bù 頭部tū qǐ bù 突起部tún bù 臀部wài bù 外部wài bù lián jiē 外部连接wài bù lián jiē 外部連接wài bù liàn jiē 外部鏈接wài bù liàn jiē 外部链接Wài jiāo bù 外交部wài jiāo bù zhǎng 外交部長wài jiāo bù zhǎng 外交部长Wài wù bù 外务部Wài wù bù 外務部wěi bù 尾部Wèi shēng bù 卫生部Wèi shēng bù 衛生部Wén bù 文部Wén bù shěng 文部省Wén bù xiāng 文部乡Wén bù xiāng 文部鄉wén xuān bù 文宣部wěn bù 吻部wǔ jǐng bù duì 武警部队wǔ jǐng bù duì 武警部隊wǔ qī gàn bù xué xiào 五七干部学校wǔ qī gàn bù xué xiào 五七幹部學校wǔ zhuāng bù duì 武装部队wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊Xī běi bù 西北部xī bù 西部Xī bù piàn 西部片xī nán bù 西南部xì bù 細部xì bù 细部xià fù bù 下腹部xiǎo mài bù 小卖部xiǎo mài bù 小賣部Xíng bù 刑部xíng zhèng bù mén 行政部門xíng zhèng bù mén 行政部门xiōng bù 胸部Xuān chuán bù 宣传部Xuān chuán bù 宣傳部yāo bù 腰部yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知从何说起yī bù èr shí sì shǐ , bù zhī cóng hé shuō qǐ 一部二十四史,不知從何說起yī bù fen 一部分yī xiǎo bù fèn 一小部分yīn bù 阴部yīn bù 陰部yīn lí zǐ bù wèi 阴离子部位yīn lí zǐ bù wèi 陰離子部位zhàn dòu bù 战斗部zhàn dòu bù 戰斗部Zhēn lǐ bù 真理部zhèng fǔ bù mén 政府部門zhèng fǔ bù mén 政府部门zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正确处理人民内部矛盾zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾zhèng wài bù xìng 正外部性zhèng zhì bù 政治部zhī bù 支部zhōng běi bù 中北部zhōng bù 中部zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣传部Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部Zhōng Gòng Zhōng yāng Zǔ zhī bù 中共中央組織部Zhōng Gòng Zhōng yāng Zǔ zhī bù 中共中央组织部Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中国共产党中央委员会宣传部Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部zhōng nán bù 中南部zhōng xī bù 中西部Zhōng Xuān bù 中宣部Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣传部Zhōng yāng Xuān chuán bù 中央宣傳部Zhōng zǔ bù 中組部Zhōng zǔ bù 中组部Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城乡建设部Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部Zhù Jiàn bù 住建部zhù yuàn bù 住院部Zǐ Shì bù 紫式部zǒng bù 总部zǒng bù 總部Zǒng cān móu bù 总参谋部Zǒng cān móu bù 總參謀部Zǒng hòu qín bù 总后勤部Zǒng hòu qín bù 總後勤部zǒng sī lìng bù 总司令部zǒng sī lìng bù 總司令部Zǒng zhèng zhì bù 总政治部Zǒng zhèng zhì bù 總政治部zǒng zhǐ huī bù 总指挥部zǒng zhǐ huī bù 總指揮部Zǒng Zhuāng bèi bù 总装备部Zǒng Zhuāng bèi bù 總裝備部zǔ chéng bù fèn 組成部分zǔ chéng bù fèn 组成部分

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: “giáo dục bộ” 教育部 bộ giáo dục, “ngoại giao bộ” 外交部 bộ ngoại giao.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” 出版部 ti xuất bản, “biên tập bộ” 編輯部 ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư 晉書: “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” 于時典籍混亂, 充刪除煩重, 以類相從, 分作四部 (Lí Sung truyện 李充傳) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” 局部 phần hạn, “bộ phận” 部分 một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” 一日之閒, 諸部亦滅矣 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” 一部辭典 một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” 三部電影 ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” 三部推土機 ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 bố trí, xếp đặt.