Có 2 kết quả:
Tán ㄊㄢˊ • tán ㄊㄢˊ
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Tan
(2) name of an ancient city
(2) name of an ancient city
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Đàm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Họ “Đàm”.
2. (Danh) Họ “Đàm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Đàm (thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② Tên huyện: 郯城 Huyện Đàm Thành (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ (Họ) Đàm.
② Tên huyện: 郯城 Huyện Đàm Thành (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ (Họ) Đàm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông — Họ người.