Có 2 kết quả:

chēn ㄔㄣlán ㄌㄢˊ

1/2

chēn ㄔㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một huyện Trung Quốc thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm huyện” 郴縣 tên một huyện ngày xưa. Hạng Vũ 項羽 dời vua Nghĩa Đế 義帝 ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Sâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa. Hạng Võ rời vua Nghĩa Ðế ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà nam.
② Họ Sâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 彬縣 Huyện Sâm (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Sâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, tức Sâm châu, thuộc nước Lương, thời Nam triều, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Nam. Đến đời Dân quốc được cải thành huyện — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Hunan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sâm huyện” 郴縣 tên một huyện ngày xưa. Hạng Vũ 項羽 dời vua Nghĩa Đế 義帝 ra đóng đô ở đấy, nay thuộc vào vùng Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Sâm”.