Có 2 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ • yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰垂⻏
Nét bút: ノ一丨一丨丨一一フ丨
Thương Hiệt: HMNL (竹一弓中)
Unicode: U+90F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Bưu nữ nhi ca - 高郵女兒歌 (Trịnh Định)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Đáo Hoàng Hà Đông Ngạn nhật - 到黃河東岸馹 (Phùng Khắc Khoan)
• Đảo luyện tử - Vọng thư quy - 搗練子-望書歸 (Hạ Chú)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Đáo Hoàng Hà Đông Ngạn nhật - 到黃河東岸馹 (Phùng Khắc Khoan)
• Đảo luyện tử - Vọng thư quy - 搗練子-望書歸 (Hạ Chú)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà trạm. § Dùng ngựa truyền tin gọi là “trí” 置, chạy bộ truyền tin gọi là “bưu” 郵.
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎Như: “bưu chính cục” 郵政局 nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là “bưu đình” 郵亭.
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “vưu” 尤. ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là “đốc bưu” 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu” 是曰既醉, 不知其郵(Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ “Bưu”.
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: “bưu kí” 郵寄 gửi đi, “bưu đệ” 郵遞 chuyển đạt. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Vi bi văn bưu chi Triều Châu” 為碑文郵之潮州 (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông “vưu” 尤.
9. (Phó) Rất, càng. § Thông “vưu” 尤. ◇Liệt Tử 列子: “Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai” 魯之君子, 迷之郵者, 焉能解人之迷哉 (Chu Mục vương 周穆王) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎Như: “bưu chính cục” 郵政局 nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là “bưu đình” 郵亭.
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “vưu” 尤. ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là “đốc bưu” 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu” 是曰既醉, 不知其郵(Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ “Bưu”.
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: “bưu kí” 郵寄 gửi đi, “bưu đệ” 郵遞 chuyển đạt. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Vi bi văn bưu chi Triều Châu” 為碑文郵之潮州 (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông “vưu” 尤.
9. (Phó) Rất, càng. § Thông “vưu” 尤. ◇Liệt Tử 列子: “Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai” 魯之君子, 迷之郵者, 焉能解人之迷哉 (Chu Mục vương 周穆王) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhà trạm (truyền tin)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà trạm. § Dùng ngựa truyền tin gọi là “trí” 置, chạy bộ truyền tin gọi là “bưu” 郵.
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎Như: “bưu chính cục” 郵政局 nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là “bưu đình” 郵亭.
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “vưu” 尤. ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là “đốc bưu” 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu” 是曰既醉, 不知其郵(Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ “Bưu”.
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: “bưu kí” 郵寄 gửi đi, “bưu đệ” 郵遞 chuyển đạt. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Vi bi văn bưu chi Triều Châu” 為碑文郵之潮州 (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông “vưu” 尤.
9. (Phó) Rất, càng. § Thông “vưu” 尤. ◇Liệt Tử 列子: “Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai” 魯之君子, 迷之郵者, 焉能解人之迷哉 (Chu Mục vương 周穆王) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎Như: “bưu chính cục” 郵政局 nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là “bưu đình” 郵亭.
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “vưu” 尤. ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là “đốc bưu” 督郵 chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu” 是曰既醉, 不知其郵(Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ “Bưu”.
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: “bưu kí” 郵寄 gửi đi, “bưu đệ” 郵遞 chuyển đạt. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Vi bi văn bưu chi Triều Châu” 為碑文郵之潮州 (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông “vưu” 尤.
9. (Phó) Rất, càng. § Thông “vưu” 尤. ◇Liệt Tử 列子: “Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai” 魯之君子, 迷之郵者, 焉能解人之迷哉 (Chu Mục vương 周穆王) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi (qua bưu điện): 給家裡郵去二百元 Gởi 200 đồng vể nhà;
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.
Từ điển Trung-Anh
(1) post (office)
(2) mail
(2) mail
Từ ghép 58
bāo yóu 包郵 • diàn yóu 電郵 • diàn yóu dì zhǐ 電郵地址 • diàn yóu wèi zhi 電郵位置 • diàn zǐ yóu jiàn 電子郵件 • dū yóu 督郵 • Gāo yóu 高郵 • Gāo yóu shì 高郵市 • háng kōng yóu jiǎn 航空郵簡 • háng kōng yóu jiàn 航空郵件 • háng yóu 航郵 • huí yóu xìn fēng 回郵信封 • jí yóu 集郵 • jí yóu bù 集郵簿 • jí yóu cè 集郵冊 • jì niàn yóu piào 紀念郵票 • lā jī diàn yóu 垃圾電郵 • lā jī yóu jiàn 垃圾郵件 • tōng yóu 通郵 • Wàn guó yóu lián 萬國郵聯 • yóu bāo 郵包 • yóu biān 郵編 • yóu chāi 郵差 • yóu chē 郵車 • yóu chuán 郵船 • yóu chuō 郵戳 • yóu dài 郵袋 • yóu dì 郵遞 • yóu dì qū hào 郵遞區號 • yóu dì yuán 郵遞員 • yóu diàn 郵電 • yóu fèi 郵費 • yóu gòu 郵購 • yóu huā 郵花 • yóu huì 郵匯 • yóu jì 郵寄 • yóu jiǎn 郵簡 • yóu jiàn 郵件 • yóu jú 郵局 • yóu jú biān mǎ 郵局編碼 • yóu lún 郵輪 • yóu mí 郵迷 • yóu piào 郵票 • yóu pǐn 郵品 • yóu qū 郵區 • yóu shì 郵市 • yóu tíng 郵亭 • yóu tǒng 郵筒 • yóu wù shì 郵務士 • yóu xiāng 郵箱 • yóu zhǎn 郵展 • yóu zhé 郵摺 • yóu zhèng 郵政 • yóu zhèng biān mǎ 郵政編碼 • yóu zhèng jú 郵政局 • yóu zhèng qū mǎ 郵政區碼 • yóu zhèng xìn xiāng 郵政信箱 • yóu zī 郵資