Có 3 kết quả:
Dū ㄉㄨ • dōu ㄉㄡ • dū ㄉㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: yì 邑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰者⻏
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: JANL (十日弓中)
Unicode: U+90FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đô
Âm Nôm: đo, đô, đu, đua
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1
Âm Nôm: đo, đô, đu, đua
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 1 - 送舍弟頻赴齊州其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 2 - 扈駕天長書事其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Nghiêm Lăng than - 嚴陵灘 (La Ẩn)
• Tống xá đệ Tần phó Tề châu kỳ 1 - 送舍弟頻赴齊州其一 (Đỗ Phủ)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Du
Từ ghép 27
Dū Ān xiàn 都安县 • Dū Ān xiàn 都安縣 • Dū ān Yáo zú Zì zhì xiàn 都安瑤族自治縣 • Dū ān Yáo zú Zì zhì xiàn 都安瑶族自治县 • Dū bó lín 都伯林 • Dū bó lín 都柏林 • Dū chāng 都昌 • Dū chāng xiàn 都昌县 • Dū chāng xiàn 都昌縣 • Dū duó Wáng cháo 都鐸王朝 • Dū duó Wáng cháo 都铎王朝 • Dū jiāng yàn 都江堰 • Dū jiāng yàn shì 都江堰市 • Dū lán 都兰 • Dū lán 都蘭 • Dū lán xiàn 都兰县 • Dū lán xiàn 都蘭縣 • Dū líng 都灵 • Dū líng 都靈 • Dū páng lǐng 都庞岭 • Dū páng lǐng 都龐嶺 • Dū yún 都勻 • Dū yún 都匀 • Dū yún shì 都勻市 • Dū yún shì 都匀市 • Yān Zhào Dū shì Bào 燕赵都市报 • Yān Zhào Dū shì Bào 燕趙都市報
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành phố lớn. ◎Như: “hoa đô” 花都 một tên gọi thành phố Paris, “cảng đô” 港都 chỉ một thành phố lớn ở cửa biển, cửa sông.
2. (Danh) Đất trung ương, nơi thiết lập cơ sở của chính phủ. ◎Như: “thủ đô” 首都, “quốc đô” 國都, “kinh đô” 京都, “kiến đô” 建都 xây dựng kinh đô, “thiên đô” 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
3. (Danh) Họ “Đô”.
4. (Động) Đóng đô. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tự lập vi Tây Sở Bá Vương, vương cửu quận, đô Bành Thành” 項王自立為西楚霸王, 王九郡, 都彭城 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương tự lập làm Tây Sở Bá Vương, cai trị chín quận, đóng đô ở Bành Thành.
5. (Động) Ở. ◇Hán Thư 漢書: “Tô Tần, Trương Nghi nhất đương vạn thặng chi chủ, nhi đô khanh tướng chi vị” 蘇秦, 張儀一當萬乘之主, 而都卿相之位 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Tô Tần, Trương Nghi cai quản muôn cỗ xe, ở vào ngôi khanh tướng.
6. (Động) Bao gồm, tổng cộng. ◇Tào Phi 曹丕: “Khoảnh soạn kì di văn, đô vi nhất tập” 頃撰其遺文, 都為一集 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập.
7. (Tính) Choáng, đẹp, ưu nhã. ◎Như: “y phục lệ đô” 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
8. (Tính) To, lớn, cao. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trung hữu đô trụ” 中有都柱 (Trương Hành truyện 張衡傳) Giữa có cột đồng cao to.
9. (Thán) Ô, ôi. ◇Thượng Thư 尚書: “Đô! Tại tri nhân, tại an dân” 都! 在知人, 在安民 (Cao Dao mô 皋陶謨) Ôi! (Chính là) ở chỗ biết dùng người, ở chỗ biết an dân.
10. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “đô hảo” 都好 đều tốt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu” 內有四個金字, 都昏了 (Đệ tứ hồi) Trong có bốn chữ vàng, đều đã mờ cả.
11. (Phó) Cũng, thậm chí. ◎Như: “tha nhất động đô bất động” 他一動都不動 nó không động đậy một tí gì cả (động đậy một chút cũng không).
12. (Phó) Còn, còn hơn. ◎Như: “nhĩ đối ngã bỉ thân thư thư đô hảo” 你對我比親姐姐都好 chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy.
13. (Phó) Đã, rồi. ◎Như: “phạn đô lương liễu” 飯都涼了 cơm đã nguội rồi, “ngộ hội đô tạo thành liễu, nhĩ áo hối dã một dụng” 誤會都造成了, 你懊悔也沒用 lầm lỡ đã rồi, anh hối hận cũng chẳng ích gì.
2. (Danh) Đất trung ương, nơi thiết lập cơ sở của chính phủ. ◎Như: “thủ đô” 首都, “quốc đô” 國都, “kinh đô” 京都, “kiến đô” 建都 xây dựng kinh đô, “thiên đô” 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
3. (Danh) Họ “Đô”.
4. (Động) Đóng đô. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tự lập vi Tây Sở Bá Vương, vương cửu quận, đô Bành Thành” 項王自立為西楚霸王, 王九郡, 都彭城 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương tự lập làm Tây Sở Bá Vương, cai trị chín quận, đóng đô ở Bành Thành.
5. (Động) Ở. ◇Hán Thư 漢書: “Tô Tần, Trương Nghi nhất đương vạn thặng chi chủ, nhi đô khanh tướng chi vị” 蘇秦, 張儀一當萬乘之主, 而都卿相之位 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Tô Tần, Trương Nghi cai quản muôn cỗ xe, ở vào ngôi khanh tướng.
6. (Động) Bao gồm, tổng cộng. ◇Tào Phi 曹丕: “Khoảnh soạn kì di văn, đô vi nhất tập” 頃撰其遺文, 都為一集 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập.
7. (Tính) Choáng, đẹp, ưu nhã. ◎Như: “y phục lệ đô” 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
8. (Tính) To, lớn, cao. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trung hữu đô trụ” 中有都柱 (Trương Hành truyện 張衡傳) Giữa có cột đồng cao to.
9. (Thán) Ô, ôi. ◇Thượng Thư 尚書: “Đô! Tại tri nhân, tại an dân” 都! 在知人, 在安民 (Cao Dao mô 皋陶謨) Ôi! (Chính là) ở chỗ biết dùng người, ở chỗ biết an dân.
10. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “đô hảo” 都好 đều tốt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu” 內有四個金字, 都昏了 (Đệ tứ hồi) Trong có bốn chữ vàng, đều đã mờ cả.
11. (Phó) Cũng, thậm chí. ◎Như: “tha nhất động đô bất động” 他一動都不動 nó không động đậy một tí gì cả (động đậy một chút cũng không).
12. (Phó) Còn, còn hơn. ◎Như: “nhĩ đối ngã bỉ thân thư thư đô hảo” 你對我比親姐姐都好 chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy.
13. (Phó) Đã, rồi. ◎Như: “phạn đô lương liễu” 飯都涼了 cơm đã nguội rồi, “ngộ hội đô tạo thành liễu, nhĩ áo hối dã một dụng” 誤會都造成了, 你懊悔也沒用 lầm lỡ đã rồi, anh hối hận cũng chẳng ích gì.
Từ điển Trung-Anh
(1) all
(2) both
(3) entirely
(4) (used for emphasis) even
(5) already
(6) (not) at all
(2) both
(3) entirely
(4) (used for emphasis) even
(5) already
(6) (not) at all
Từ ghép 21
Ā ěr dōu sāi 阿尔都塞 • Ā ěr dōu sāi 阿爾都塞 • dà dōu 大都 • Diāo fān dōu 刁藩都 • Diāo fān dōu fāng chéng 刁藩都方程 • dōu shén me nián dài le 都什么年代了 • dōu shén me nián dài le 都什麼年代了 • gé dōu 隔都 • gòng dōu lā 貢都拉 • gòng dōu lā 贡都拉 • gǔ dōu dōu 骨都都 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙 • huáng huā cài dōu liáng le 黃花菜都涼了 • huáng huā cài dōu liáng le 黄花菜都凉了 • liǎn dōu lǜ le 脸都绿了 • liǎn dōu lǜ le 臉都綠了 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃尔阿尔都塞 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃爾阿爾都塞 • quán dōu 全都 • shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tất cả, toàn bộ
2. đã
3. thủ phủ, thủ đô
2. đã
3. thủ phủ, thủ đô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thành phố lớn. ◎Như: “hoa đô” 花都 một tên gọi thành phố Paris, “cảng đô” 港都 chỉ một thành phố lớn ở cửa biển, cửa sông.
2. (Danh) Đất trung ương, nơi thiết lập cơ sở của chính phủ. ◎Như: “thủ đô” 首都, “quốc đô” 國都, “kinh đô” 京都, “kiến đô” 建都 xây dựng kinh đô, “thiên đô” 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
3. (Danh) Họ “Đô”.
4. (Động) Đóng đô. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tự lập vi Tây Sở Bá Vương, vương cửu quận, đô Bành Thành” 項王自立為西楚霸王, 王九郡, 都彭城 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương tự lập làm Tây Sở Bá Vương, cai trị chín quận, đóng đô ở Bành Thành.
5. (Động) Ở. ◇Hán Thư 漢書: “Tô Tần, Trương Nghi nhất đương vạn thặng chi chủ, nhi đô khanh tướng chi vị” 蘇秦, 張儀一當萬乘之主, 而都卿相之位 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Tô Tần, Trương Nghi cai quản muôn cỗ xe, ở vào ngôi khanh tướng.
6. (Động) Bao gồm, tổng cộng. ◇Tào Phi 曹丕: “Khoảnh soạn kì di văn, đô vi nhất tập” 頃撰其遺文, 都為一集 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập.
7. (Tính) Choáng, đẹp, ưu nhã. ◎Như: “y phục lệ đô” 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
8. (Tính) To, lớn, cao. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trung hữu đô trụ” 中有都柱 (Trương Hành truyện 張衡傳) Giữa có cột đồng cao to.
9. (Thán) Ô, ôi. ◇Thượng Thư 尚書: “Đô! Tại tri nhân, tại an dân” 都! 在知人, 在安民 (Cao Dao mô 皋陶謨) Ôi! (Chính là) ở chỗ biết dùng người, ở chỗ biết an dân.
10. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “đô hảo” 都好 đều tốt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu” 內有四個金字, 都昏了 (Đệ tứ hồi) Trong có bốn chữ vàng, đều đã mờ cả.
11. (Phó) Cũng, thậm chí. ◎Như: “tha nhất động đô bất động” 他一動都不動 nó không động đậy một tí gì cả (động đậy một chút cũng không).
12. (Phó) Còn, còn hơn. ◎Như: “nhĩ đối ngã bỉ thân thư thư đô hảo” 你對我比親姐姐都好 chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy.
13. (Phó) Đã, rồi. ◎Như: “phạn đô lương liễu” 飯都涼了 cơm đã nguội rồi, “ngộ hội đô tạo thành liễu, nhĩ áo hối dã một dụng” 誤會都造成了, 你懊悔也沒用 lầm lỡ đã rồi, anh hối hận cũng chẳng ích gì.
2. (Danh) Đất trung ương, nơi thiết lập cơ sở của chính phủ. ◎Như: “thủ đô” 首都, “quốc đô” 國都, “kinh đô” 京都, “kiến đô” 建都 xây dựng kinh đô, “thiên đô” 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
3. (Danh) Họ “Đô”.
4. (Động) Đóng đô. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương tự lập vi Tây Sở Bá Vương, vương cửu quận, đô Bành Thành” 項王自立為西楚霸王, 王九郡, 都彭城 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương tự lập làm Tây Sở Bá Vương, cai trị chín quận, đóng đô ở Bành Thành.
5. (Động) Ở. ◇Hán Thư 漢書: “Tô Tần, Trương Nghi nhất đương vạn thặng chi chủ, nhi đô khanh tướng chi vị” 蘇秦, 張儀一當萬乘之主, 而都卿相之位 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Tô Tần, Trương Nghi cai quản muôn cỗ xe, ở vào ngôi khanh tướng.
6. (Động) Bao gồm, tổng cộng. ◇Tào Phi 曹丕: “Khoảnh soạn kì di văn, đô vi nhất tập” 頃撰其遺文, 都為一集 (Dữ Ngô Chất thư 與吳質書) Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập.
7. (Tính) Choáng, đẹp, ưu nhã. ◎Như: “y phục lệ đô” 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
8. (Tính) To, lớn, cao. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trung hữu đô trụ” 中有都柱 (Trương Hành truyện 張衡傳) Giữa có cột đồng cao to.
9. (Thán) Ô, ôi. ◇Thượng Thư 尚書: “Đô! Tại tri nhân, tại an dân” 都! 在知人, 在安民 (Cao Dao mô 皋陶謨) Ôi! (Chính là) ở chỗ biết dùng người, ở chỗ biết an dân.
10. (Phó) Đều, cả. ◎Như: “đô hảo” 都好 đều tốt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu” 內有四個金字, 都昏了 (Đệ tứ hồi) Trong có bốn chữ vàng, đều đã mờ cả.
11. (Phó) Cũng, thậm chí. ◎Như: “tha nhất động đô bất động” 他一動都不動 nó không động đậy một tí gì cả (động đậy một chút cũng không).
12. (Phó) Còn, còn hơn. ◎Như: “nhĩ đối ngã bỉ thân thư thư đô hảo” 你對我比親姐姐都好 chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy.
13. (Phó) Đã, rồi. ◎Như: “phạn đô lương liễu” 飯都涼了 cơm đã nguội rồi, “ngộ hội đô tạo thành liễu, nhĩ áo hối dã một dụng” 誤會都造成了, 你懊悔也沒用 lầm lỡ đã rồi, anh hối hận cũng chẳng ích gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội 都會 chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô 建都 xây dựng kinh đô, thiên đô 遷都 dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
② Choáng đẹp. Như y phục lệ đô 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
③ Lời khen gợi tán thán.
④ Tóm. Như đại đô 大都 đại khái tất cả, đô thị 都是 đều thế, v.v.
② Choáng đẹp. Như y phục lệ đô 衣服麗都 quần áo choáng đẹp.
③ Lời khen gợi tán thán.
④ Tóm. Như đại đô 大都 đại khái tất cả, đô thị 都是 đều thế, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(phó) ① Đều, hoàn toàn: 大家都到了嗎? Ai nấy đều đến cả rồi chứ?; 自岭外望之,都無所見 Từ chỗ đất cao xung quanh đường đèo đứng nhìn, thì đều (hoàn toàn) không thấy gì cả (Mộng khê bút đàm);
② Cũng vì, đều (tại): 都是你老磨蹭,害得我們遲到了 Đều tại anh dây dưa, làm chúng tôi phải đến muộn;
③ Còn: 你對我比親姐姐都好 Chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy; 中午比早晨都冷 Buổi trưa còn rét hơn sáng;
④ Đã: 他都快八十歲了,身體還那麼好 Cụ ấy đã gần tám mươi mà vẫn khỏe quá;
⑤ (văn) Cộng chung, tổng cộng: 頃撰其遺文,都爲一集 Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư). Xem 都 [du].
② Cũng vì, đều (tại): 都是你老磨蹭,害得我們遲到了 Đều tại anh dây dưa, làm chúng tôi phải đến muộn;
③ Còn: 你對我比親姐姐都好 Chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy; 中午比早晨都冷 Buổi trưa còn rét hơn sáng;
④ Đã: 他都快八十歲了,身體還那麼好 Cụ ấy đã gần tám mươi mà vẫn khỏe quá;
⑤ (văn) Cộng chung, tổng cộng: 頃撰其遺文,都爲一集 Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư). Xem 都 [du].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thủ đô, kinh đô: 建都 Đóng đô, lập thủ đô;
② Thành phố lớn: 都市 Đô thị, thành thị; 鞍山是中國的鋼都 An Sơn là thành phố thép của Trung Quốc;
③ (văn) Choáng đẹp, lộng lẫy: 衣服麗都 Quần áo đẹp lộng lẫy; 雍容閑雅,甚都 Ung dung nhàn nhã, đẹp lắm (Hán thư: Tư Mã Tương Như truyện);
④ (văn) Lớn, cao to, to lớn: 中有都柱 Giữa có cột đồng cao to (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện);
⑤ (văn) Đến (biểu thị thời gian): 終都攸卒 Cho đến lúc (nhà Chu) kết thúc (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑥ (thán) Ô hay, a (biểu thị ý ca ngợi, tán thán): 都!在知人,在安民 Ô! Điều cốt yếu là ở sự biết dùng người, biết làm cho dân yên (Thượng thư: Cao Dao mô);
⑦ (văn) Tích tụ, tụ họp: 而水以爲都居 Mà nước lấy đó làm chỗ tích tụ (Quản tử: Thuỷ địa);
⑧ (văn) Ở vào (địa vị): 都卿相之位 Ở vào ngôi khanh tướng (Hán thư: Đông Phương Sóc truyện);
⑨ [Du] (Họ) Đô. Xem 都 [dou].
② Thành phố lớn: 都市 Đô thị, thành thị; 鞍山是中國的鋼都 An Sơn là thành phố thép của Trung Quốc;
③ (văn) Choáng đẹp, lộng lẫy: 衣服麗都 Quần áo đẹp lộng lẫy; 雍容閑雅,甚都 Ung dung nhàn nhã, đẹp lắm (Hán thư: Tư Mã Tương Như truyện);
④ (văn) Lớn, cao to, to lớn: 中有都柱 Giữa có cột đồng cao to (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện);
⑤ (văn) Đến (biểu thị thời gian): 終都攸卒 Cho đến lúc (nhà Chu) kết thúc (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑥ (thán) Ô hay, a (biểu thị ý ca ngợi, tán thán): 都!在知人,在安民 Ô! Điều cốt yếu là ở sự biết dùng người, biết làm cho dân yên (Thượng thư: Cao Dao mô);
⑦ (văn) Tích tụ, tụ họp: 而水以爲都居 Mà nước lấy đó làm chỗ tích tụ (Quản tử: Thuỷ địa);
⑧ (văn) Ở vào (địa vị): 都卿相之位 Ở vào ngôi khanh tướng (Hán thư: Đông Phương Sóc truyện);
⑨ [Du] (Họ) Đô. Xem 都 [dou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi đặt triều đình, đặt chính phủ của một nước — đều, cùng. Tóm cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) capital city
(2) metropolis
(2) metropolis
Từ ghép 176
Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不來提阿不都熱西提 • Ā bù lái tí · Ā bù dū rè xī tí 阿不来提阿不都热西提 • Àò dà lì yà Shǒu dū Tè qū 澳大利亚首都特区 • Àò dà lì yà Shǒu dū Tè qū 澳大利亞首都特區 • Àò gǔ sī dū 奥古斯都 • Àò gǔ sī dū 奧古斯都 • Bā yīn mǎn dū hū 巴音满都呼 • Bā yīn mǎn dū hū 巴音滿都呼 • bó dū 伯都 • Chāng dū 昌都 • Chāng dū dì qū 昌都地区 • Chāng dū dì qū 昌都地區 • Chāng dū xiàn 昌都县 • Chāng dū xiàn 昌都縣 • Chéng dū 成都 • Chéng dū shì 成都市 • Chéng dū Tǐ yù Dà xué 成都体育大学 • Chéng dū Tǐ yù Dà xué 成都體育大學 • Dà dū 大都 • dà dū huì 大都会 • dà dū huì 大都會 • dà dū shì 大都市 • dà dū shì dì qū 大都市地区 • dà dū shì dì qū 大都市地區 • Dé dū 德都 • Dé dū xiàn 德都县 • Dé dū xiàn 德都縣 • dì dū 帝都 • diàn dū 奠都 • dū chéng 都城 • dū dū 都督 • dū gēng àn 都更案 • dū hù 都护 • dū hù 都護 • dū huì 都会 • dū huì 都會 • dū huì chuán qí 都会传奇 • dū huì chuán qí 都會傳奇 • dū huì měi xíng nán 都会美型男 • dū huì měi xíng nán 都會美型男 • dū shì 都巿 • dū shì 都市 • dū shì bìng 都市病 • dū shì chuán qí 都市传奇 • dū shì chuán qí 都市傳奇 • dū shì huà dì qū 都市化地区 • dū shì huà dì qū 都市化地區 • dū shì měi xíng nán 都市美型男 • dū wèi 都尉 • fēi dū huì jùn 非都会郡 • fēi dū huì jùn 非都會郡 • Fēng dū 丰都 • Fēng dū 豐都 • Fēng dū 酆都 • Fēng dū xiàn 丰都县 • Fēng dū xiàn 豐都縣 • Fú dū jiào 伏都教 • gǔ dū 古都 • gù dū 故都 • guó dū 国都 • guó dū 國都 • Hóng dū lā sī 宏都拉斯 • Hóng dū lā sī 洪都拉斯 • Huā dū 花都 • Huā dū qū 花都区 • Huā dū qū 花都區 • jì dū 計都 • jì dū 计都 • Jiā dé mǎn dū 加德满都 • Jiā dé mǎn dū 加德滿都 • jiàn dū 建都 • Jiāng dū 江都 • Jiāng dū shì 江都市 • jīng dū 京都 • Jīng dū fǔ 京都府 • Jīng dū Niàn cí ān 京都念慈菴 • jiù dū 旧都 • jiù dū 舊都 • Kāi dū Hé 开都河 • Kāi dū Hé 開都河 • Kūn dū lún 昆都仑 • Kūn dū lún 昆都侖 • Kūn dū lún qū 昆都仑区 • Kūn dū lún qū 昆都侖區 • Lè dū 乐都 • Lè dū 樂都 • Lè dū xiàn 乐都县 • Lè dū xiàn 樂都縣 • Lián dū 莲都 • Lián dū 蓮都 • Lián dū qū 莲都区 • Lián dū qū 蓮都區 • liú dū 留都 • Mó dū 魔都 • Mù gǔ dū shù 木骨都束 • Nèi bǐ dū 內比都 • Nèi bǐ dū 内比都 • Níng dū 宁都 • Níng dū 寧都 • Níng dū xiàn 宁都县 • Níng dū xiàn 寧都縣 • Nú ér gān dū sī 奴儿干都司 • Nú ér gān dū sī 奴兒干都司 • péi dū 陪都 • qiān dū 迁都 • qiān dū 遷都 • Qín dū 秦都 • Qín dū Qū 秦都区 • Qín dū Qū 秦都區 • sā dū gāi rén 撒都該人 • sā dū gāi rén 撒都该人 • Sān dū shuǐ zú Zì zhì xiàn 三都水族自治县 • Sān dū shuǐ zú Zì zhì xiàn 三都水族自治縣 • Sān dū xiàn 三都县 • Sān dū xiàn 三都縣 • Shāng dū 商都 • Shāng dū xiàn 商都县 • Shāng dū xiàn 商都縣 • Shàng dū 上都 • shǒu dū 首都 • Shǒu dū Guó jì Jī chǎng 首都国际机场 • Shǒu dū Guó jì Jī chǎng 首都國際機場 • shǒu dū jī chǎng 首都机场 • shǒu dū jī chǎng 首都機場 • Shǒu dū Jīng jì Mào yì Dà xué 首都經濟貿易大學 • Shǒu dū Jīng jì Mào yì Dà xué 首都经济贸易大学 • Shǒu dū Jīng mào Dà xué 首都經貿大學 • Shǒu dū Jīng mào Dà xué 首都经贸大学 • Shǒu dū Jù chǎng 首都剧场 • Shǒu dū Jù chǎng 首都劇場 • shǒu dū lǐng dì 首都領地 • shǒu dū lǐng dì 首都领地 • Wǎ dū zī 瓦都兹 • Wǎ dū zī 瓦都茲 • Wàng dū 望都 • Wàng dū xiàn 望都县 • Wàng dū xiàn 望都縣 • Wèi dū 魏都 • Wèi dū qū 魏都区 • Wèi dū qū 魏都區 • Wū ěr dū yǔ 乌尔都语 • Wū ěr dū yǔ 烏爾都語 • Wǔ dū 武都 • Wǔ dū qū 武都区 • Wǔ dū qū 武都區 • Wǔ dū shì 武都市 • Xīn dū 新都 • Xīn dū qiáo 新都桥 • Xīn dū qiáo 新都橋 • Xīn dū qiáo zhèn 新都桥镇 • Xīn dū qiáo zhèn 新都橋鎮 • Xīn dū qū 新都区 • Xīn dū qū 新都區 • Xīng dū Kù shí 兴都库什 • Xīng dū Kù shí 興都庫什 • Yán dū 盐都 • Yán dū 鹽都 • Yán dū qū 盐都区 • Yán dū qū 鹽都區 • Yáo dū 堯都 • Yáo dū 尧都 • Yáo dū qū 堯都區 • Yáo dū qū 尧都区 • Yí dū 宜都 • Yí dū shì 宜都市 • Yīn dū 殷都 • Yīn dū qū 殷都区 • Yīn dū qū 殷都區 • Yú dū 于都 • Yú dū 於都 • Yú dū xiàn 于都县 • Yú dū xiàn 於都縣 • Zēng dū 曾都 • Zēng dū qū 曾都区 • Zēng dū qū 曾都區 • Zhōng dū 中都