Có 2 kết quả:
È • è
Tổng nét: 11
Bộ: yì 邑 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咢⻏
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一フフ丨
Thương Hiệt: RSNL (口尸弓中)
Unicode: U+9102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Ký Vương Hán Dương - 寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Điệp luyến hoa - Tòng Đinh Châu hướng Trường Sa - 蝶戀花-從汀洲向長沙 (Mao Trạch Đông)
• Ký Vương Hán Dương - 寄王漢陽 (Lý Bạch)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Tống Đậu thất - 送竇七 (Vương Xương Linh)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for Hubei Province 湖北省[Hu2 bei3 Sheng3] in central China
(2) surname E
(2) surname E
Từ ghép 28
È chéng 鄂城 • È chéng qū 鄂城区 • È chéng qū 鄂城區 • È ěr duō sī 鄂尔多斯 • È ěr duō sī 鄂爾多斯 • È ěr duō sī Gāo yuán 鄂尔多斯高原 • È ěr duō sī Gāo yuán 鄂爾多斯高原 • È ěr duō sī Shā mò 鄂尔多斯沙漠 • È ěr duō sī Shā mò 鄂爾多斯沙漠 • È ěr duō sī shì 鄂尔多斯市 • È ěr duō sī shì 鄂爾多斯市 • È huò cì kè Hǎi 鄂霍次克海 • È lún chūn 鄂伦春 • È lún chūn 鄂倫春 • È lún chūn Zì zhì qí 鄂伦春自治旗 • È lún chūn Zì zhì qí 鄂倫春自治旗 • È tuō kè 鄂托克 • È tuō kè qí 鄂托克旗 • È tuō kè qián qí 鄂托克前旗 • È wēn kè yǔ 鄂温克语 • È wēn kè yǔ 鄂溫克語 • È wēn kè zú 鄂温克族 • È wēn kè zú 鄂溫克族 • È wēn kè zú Zì zhì qí 鄂温克族自治旗 • È wēn kè zú Zì zhì qí 鄂溫克族自治旗 • È zhōu 鄂州 • È zhōu shì 鄂州市 • Hú È gōng 胡鄂公
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngoài cõi, ven cõi ngoài
2. họ Ngạc
2. họ Ngạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một ấp của nước Sở 楚 ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương tỉnh Hồ Bắc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngoài cõi, ven cõi;
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ấp thuộc nước Tấn thời Xuân Thu, Thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay của Trung Hoa.
Từ ghép 12