Có 3 kết quả:
xiāng ㄒㄧㄤ • xiǎng ㄒㄧㄤˇ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yì 邑 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰乡郎
Nét bút: フフノ丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: VHIIL (女竹戈戈中)
Unicode: U+9109
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng lâu vọng thuỷ - 登樓望水 (Cố Huống)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Qua Châu tống Chu Vạn Ngôn - 瓜洲送朱萬言 (Cố Phi Hùng)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thiệp giang thái phù dung - 涉江採芙蓉 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu - 秋日登吳公臺上寺遠眺 (Lưu Trường Khanh)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vọng nguyệt hữu cảm - 望月有感 (Bạch Cư Dị)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Qua Châu tống Chu Vạn Ngôn - 瓜洲送朱萬言 (Cố Phi Hùng)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thiệp giang thái phù dung - 涉江採芙蓉 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu - 秋日登吳公臺上寺遠眺 (Lưu Trường Khanh)
• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vọng nguyệt hữu cảm - 望月有感 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. làng
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương
2. thôn quê, nông thôn
3. quê hương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn “huyện” 縣 và cao hơn “thôn” 村. Ngày xưa gọi một khu 12.500 “gia” 家 (nhà) là một “hương” 鄉.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
Từ điển Trung-Anh
(1) country or countryside
(2) native place
(3) home village or town
(4) township (PRC administrative unit)
(2) native place
(3) home village or town
(4) township (PRC administrative unit)
Từ ghép 357
Ā lǐ shān xiāng 阿里山鄉 • Ā lián xiāng 阿蓮鄉 • ā xiāng 阿鄉 • Ān dìng xiāng 安定鄉 • Ān xiāng 安鄉 • Ān xiāng xiàn 安鄉縣 • Bā lǐ xiāng 八里鄉 • Bā měi xiāng 八美鄉 • Bái shā xiāng 白沙鄉 • Bǎi xiāng 柏鄉 • Bǎi xiāng xiàn 柏鄉縣 • Bāo zhōng xiāng 褒忠鄉 • Bǎo shān xiāng 寶山鄉 • Bēi nán xiāng 卑南鄉 • Běi bù xiāng 北埔鄉 • Běi gān xiāng 北竿鄉 • Běi mén xiāng 北門鄉 • bèi jǐng lí xiāng 背井離鄉 • běn xiāng 本鄉 • Bù xīn xiāng 埔心鄉 • Bù yán xiāng 埔鹽鄉 • Cháng bīn xiāng 長濱鄉 • Cháng zhì xiāng 長治鄉 • Chē chéng xiāng 車城鄉 • chéng xiāng 城鄉 • Chí shàng xiāng 池上鄉 • chuàn xiāng 串鄉 • Chūn rì xiāng 春日鄉 • Cì tóng xiāng 莿桐鄉 • Dá rén xiāng 達仁鄉 • Dà ān xiāng 大安鄉 • Dà bù xiāng 大埔鄉 • Dà chéng xiāng 大城鄉 • Dà cūn xiāng 大村鄉 • Dà dù xiāng 大肚鄉 • Dà hú xiāng 大湖鄉 • Dà liáo xiāng 大寮鄉 • Dà má lǐ xiāng 大麻里鄉 • Dà nèi xiāng 大內鄉 • Dà pí xiāng 大埤鄉 • Dà shè xiāng 大社鄉 • Dà shù xiāng 大樹鄉 • Dà tóng xiāng 大同鄉 • Dà wǔ xiāng 大武鄉 • Dà yǎ xiāng 大雅鄉 • Dà yuán xiāng 大園鄉 • Dōng hé xiāng 東河鄉 • Dōng shān xiāng 冬山鄉 • Dōng shān xiāng 東山鄉 • Dōng shí xiāng 東石鄉 • Dōng shì xiāng 東勢鄉 • Dōng xiāng 東鄉 • Dōng xiāng xiàn 東鄉縣 • Dōng xiāng zú Zì zhì xiàn 東鄉族自治縣 • Dōng yǐn xiāng 東引鄉 • dú zài yì xiāng wéi yì kè 獨在異鄉為異客 • É méi xiāng 峨眉鄉 • Èr lún xiāng 二崙鄉 • Èr shuǐ xiāng 二水鄉 • Fān lù xiāng 番路鄉 • fǎn xiāng 返鄉 • Fāng liáo xiāng 枋寮鄉 • Fāng shān xiāng 枋山鄉 • Fāng yuàn xiāng 芳苑鄉 • Féi xiāng 肥鄉 • Féi xiāng xiàn 肥鄉縣 • Fēn yuán xiāng 芬園鄉 • Fēng bīn xiāng 豐濱鄉 • Fú xīng xiāng 福興鄉 • Fù lǐ xiāng 富里鄉 • Fù xīng xiāng 復興鄉 • Gāo shù xiāng 高樹鄉 • Gōng guǎn xiāng 公館鄉 • Gòng liáo xiāng 貢寮鄉 • Gǔ kēng xiāng 古坑鄉 • gù xiāng 故鄉 • Guān miào xiāng 關廟鄉 • Guān tián xiāng 官田鄉 • Guān yīn xiāng 觀音鄉 • Guāng fù xiāng 光復鄉 • Guī rén xiāng 歸仁鄉 • Guī shān xiāng 龜山鄉 • Guó xìng xiāng 國姓鄉 • Hǎi duān xiāng 海端鄉 • Hǎi ruì xiāng 海瑞鄉 • Hé píng xiāng 和平鄉 • Héng shān xiāng 橫山鄉 • Hòu bì xiāng 後壁鄉 • Hòu lǐ xiāng 后里鄉 • Hú kǒu xiāng 湖口鄉 • Hú nèi xiāng 湖內鄉 • Hú xī xiāng 湖西鄉 • Huā tán xiāng 花壇鄉 • huái xiāng 懷鄉 • huán xiāng 還鄉 • huán xiāng nǚ 還鄉女 • Jī shí shān Bǎo ān zú Dōng xiāng zú Sā lā zú Zì zhì xiàn 積石山保安族東鄉族撒拉族自治縣 • Jí ān xiāng 吉安鄉 • Jiā dōng xiāng 佳冬鄉 • jiā xiāng 家鄉 • jiā xiāng cài 家鄉菜 • jiā xiāng jī 家鄉雞 • Jiǎ xiān xiāng 甲仙鄉 • Jiān shí xiāng 尖石鄉 • Jiāng jūn xiāng 將軍鄉 • Jiāng nán shuǐ xiāng 江南水鄉 • Jiāo xī xiāng 礁溪鄉 • Jīn fēng xiāng 金峰鄉 • Jīn níng xiāng 金寧鄉 • Jīn shān xiāng 金山鄉 • Jīn xiāng 金鄉 • Jīn xiāng Xiàn 金鄉縣 • Jǐng níng Shē xiāng 景寧畬鄉 • Jiǔ rú xiāng 九如鄉 • Jǔ guāng xiāng 莒光鄉 • Kǎn dǐng xiāng 崁頂鄉 • Kǒu hú xiāng 口湖鄉 • Lái yì xiāng 來義鄉 • Lán yǔ xiāng 蘭嶼鄉 • lǎo xiāng 老鄉 • lí kāi gù xiāng 離開故鄉 • lí xiāng bèi jǐng 離鄉背井 • Lǐ gǎng xiāng 里港鄉 • Liáng xiāng 良鄉 • Liè yǔ xiāng 烈嶼鄉 • Lín biān xiāng 林邊鄉 • Lín kǒu xiāng 林口鄉 • Lín luò xiāng 麟洛鄉 • Lín nèi xiāng 林內鄉 • Lín yuán xiāng 林園鄉 • liú luò tā xiāng 流落他鄉 • Liú qiú xiāng 琉球鄉 • Liǔ yíng xiāng 柳營鄉 • Liù guī xiāng 六龜鄉 • Liù jiǎ xiāng 六甲鄉 • Liù jiǎo xiāng 六腳鄉 • Lóng jǐng xiāng 龍井鄉 • Lóng qí xiāng 龍崎鄉 • Lóng tán xiāng 龍潭鄉 • Lǜ dǎo xiāng 綠島鄉 • Lú zhú xiāng 蘆竹鄉 • Lù cǎo xiāng 鹿草鄉 • Lù gǔ xiāng 鹿谷鄉 • Lù yě xiāng 鹿野鄉 • Lù zhú xiāng 路竹鄉 • Lún bèi xiāng 崙背鄉 • Mǎ jiā xiāng 瑪家鄉 • Mài liáo xiāng 麥寮鄉 • Mǎn zhōu xiāng 滿州鄉 • Mào lín xiāng 茂林鄉 • Méi shān xiāng 梅山鄉 • mèng xiāng 夢鄉 • Mí tuó xiāng 彌陀鄉 • Mín xióng xiāng 民雄鄉 • Míng jiān xiāng 名間鄉 • Mǔ dan xiāng 牡丹鄉 • Nà mǎ xià xiāng 那瑪夏鄉 • Nán ào xiāng 南澳鄉 • Nán gān xiāng 南竿鄉 • Nán huà xiāng 南化鄉 • Nán xī xiāng 楠西鄉 • Nán zhōu xiāng 南州鄉 • Nán zhuāng xiāng 南莊鄉 • Nèi bù xiāng 內埔鄉 • Nèi mén xiāng 內門鄉 • Nèi xiāng 內鄉 • Nèi xiāng xiàn 內鄉縣 • Niǎo sōng xiāng 鳥松鄉 • Níng xiāng 寧鄉 • Níng xiāng xiàn 寧鄉縣 • Pí tóu xiāng 埤頭鄉 • Píng lín xiāng 坪林鄉 • Píng xī xiāng 平溪鄉 • Píng xiāng 平鄉 • Píng xiāng 萍鄉 • Píng xiāng shì 萍鄉市 • Píng xiāng xiàn 平鄉縣 • Qī gǔ xiāng 七股鄉 • Qī měi xiāng 七美鄉 • Qiáo tóu xiāng 橋頭鄉 • qiáo xiāng 僑鄉 • Qié dìng xiāng 茄萣鄉 • Qiōng lín xiāng 芎林鄉 • qióng xiāng pì rǎng 窮鄉僻壤 • Rén ài xiāng 仁愛鄉 • Rén dé xiāng 仁德鄉 • Rén wǔ xiāng 仁武鄉 • rù xiāng suí sú 入鄉隨俗 • Ruì suì xiāng 瑞穗鄉 • Sān dì mén xiāng 三地門鄉 • Sān mín xiāng 三民鄉 • Sān wān xiāng 三灣鄉 • Sān xīng xiāng 三星鄉 • Sān yì xiāng 三義鄉 • Sān zhī xiāng 三芝鄉 • Shān lín xiāng 杉林鄉 • Shān shàng xiāng 山上鄉 • shān xiāng 山鄉 • shàng shān xià xiāng 上山下鄉 • shǎo shù mín zú xiāng 少數民族鄉 • Shè tóu xiāng 社頭鄉 • Shēn gǎng xiāng 伸港鄉 • Shēn kēng xiāng 深坑鄉 • Shén gāng xiāng 神岡鄉 • Shēng dá xiāng 生達鄉 • Shī tán xiāng 獅潭鄉 • Shī zǐ xiāng 獅子鄉 • Shí dìng xiāng 石碇鄉 • Shí gāng xiāng 石岡鄉 • Shí mén xiāng 石門鄉 • Shòu fēng xiāng 壽豐鄉 • shū xiāng 殊鄉 • Shuāng xī xiāng 雙溪鄉 • Shuǐ lǐ xiāng 水里鄉 • Shuǐ lín xiāng 水林鄉 • Shuǐ shàng xiāng 水上鄉 • shuǐ xiāng 水鄉 • shuì xiāng 睡鄉 • sī xiāng 思鄉 • sī xiāng bìng 思鄉病 • Sì hú xiāng 四湖鄉 • tā xiāng 他鄉 • tā xiāng yù gù zhī 他鄉遇故知 • Tǎ shí kù ěr gān xiāng 塔什庫爾干鄉 • Tái xī xiāng 台西鄉 • Tái xī xiāng 臺西鄉 • Tài ān xiāng 泰安鄉 • Tài má lǐ xiāng 太麻里鄉 • Tài shān xiāng 泰山鄉 • Tài wǔ xiāng 泰武鄉 • Tán zǐ xiāng 潭子鄉 • Táo yuán xiāng 桃源鄉 • Tián liáo xiāng 田寮鄉 • Tián wěi xiāng 田尾鄉 • Tóng luó xiāng 銅鑼鄉 • tóng xiāng 同鄉 • Tóng xiāng 桐鄉 • tóng xiāng qīn gù 同鄉親故 • Tóng xiāng shì 桐鄉市 • Tóu wū xiāng 頭屋鄉 • Wài bù xiāng 外埔鄉 • wài xiāng 外鄉 • wài xiāng rén 外鄉人 • Wàn dān xiāng 萬丹鄉 • Wàn lǐ xiāng 萬里鄉 • Wàn luán xiāng 萬巒鄉 • Wàn róng xiāng 萬榮鄉 • Wàng ān xiāng 望安鄉 • Wén bù xiāng 文部鄉 • Wū lái xiāng 烏來鄉 • Wū qiū xiāng 烏坵鄉 • Wū rì xiāng 烏日鄉 • Wū shén tǎ lā Huí zú xiāng 烏什塔拉回族鄉 • Wū shén tǎ lā xiāng 烏什塔拉鄉 • Wǔ fēng xiāng 五峰鄉 • Wǔ gǔ xiāng 五股鄉 • Wǔ jié xiāng 五結鄉 • Wǔ xiāng 武鄉 • Wǔ xiāng xiàn 武鄉縣 • Wù fēng xiāng 霧峰鄉 • Wù tái xiāng 霧台鄉 • Wù tái xiāng 霧臺鄉 • Xī gǎng xiāng 西港鄉 • Xī hú xiāng 西湖鄉 • Xī kǒu xiāng 溪口鄉 • Xī xiāng 西鄉 • Xī xiāng táng 西鄉塘 • Xī xiāng táng Qū 西鄉塘區 • Xī xiāng Xiàn 西鄉縣 • Xī yǔ xiāng 西嶼鄉 • Xī zhōu xiāng 溪州鄉 • xià xiāng 下鄉 • Xià yíng xiāng 下營鄉 • xiān xiāng 仙鄉 • Xiàn xī xiāng 線西鄉 • xiāng bā lǎo 鄉巴佬 • xiāng chóu 鄉愁 • xiāng cūn 鄉村 • xiāng cūn nǎi lào 鄉村奶酪 • xiāng cūn yī shēng 鄉村醫生 • xiāng cūn yīn yuè 鄉村音樂 • xiāng gòng 鄉貢 • xiāng guàn 鄉貫 • xiāng jiān 鄉間 • xiāng jiāo 鄉郊 • xiāng lǐ 鄉里 • xiāng lín 鄉鄰 • xiāng mín 鄉民 • xiāng pì 鄉僻 • xiāng qì 鄉氣 • xiāng qi 鄉戚 • xiāng qīn 鄉親 • xiāng qíng 鄉情 • xiāng qū 鄉曲 • xiāng rén 鄉人 • xiāng rén zǐ 鄉人子 • xiāng shēn 鄉紳 • xiāng shì 鄉試 • xiāng tán 鄉談 • xiāng tǔ 鄉土 • xiāng xià rén 鄉下人 • xiāng xià xí qì 鄉下習氣 • xiāng xia 鄉下 • xiāng xia lǎo 鄉下佬 • Xiāng xiāng 湘鄉 • Xiāng xiāng shì 湘鄉市 • xiāng yī 鄉醫 • xiāng yīn 鄉音 • xiāng yuàn 鄉愿 • xiāng zhǎng 鄉長 • xiāng zhèn 鄉鎮 • xiǎo tóng xiāng 小同鄉 • Xīn chéng xiāng 新城鄉 • Xīn fēng xiāng 新豐鄉 • Xīn gǎng xiāng 新港鄉 • Xīn pí xiāng 新埤鄉 • Xīn shè xiāng 新社鄉 • Xīn shì xiāng 新市鄉 • Xīn wū xiāng 新屋鄉 • Xīn xiāng 新鄉 • Xīn xiāng dì qū 新鄉地區 • Xīn xiāng shì 新鄉市 • Xīn xiāng xiàn 新鄉縣 • Xīn yuán xiāng 新園鄉 • Xìn yì xiāng 信義鄉 • Xiù lín xiāng 秀林鄉 • Xiù shuǐ xiāng 秀水鄉 • Yà màn yá xiāng 亞曼牙鄉 • Yán bù xiāng 鹽埔鄉 • Yán jǐng xiāng 鹽井鄉 • Yán píng xiāng 延平鄉 • Yàn cháo xiāng 燕巢鄉 • yì guó tā xiāng 異國他鄉 • yì jǐn huán xiāng 衣錦還鄉 • yì xiāng 異鄉 • yì xiāng rén 異鄉人 • Yì zhú xiāng 義竹鄉 • Yǒng ān xiāng 永安鄉 • Yǒng jìng xiāng 永靖鄉 • Yú chí xiāng 魚池鄉 • yú mǐ zhī xiāng 魚米之鄉 • yú xiāng 畬鄉 • Yù jǐng xiāng 玉井鄉 • Yuán cháng xiāng 元長鄉 • Yuán shān xiāng 員山鄉 • Zào qiáo xiāng 造橋鄉 • Zhōng bù xiāng 中埔鄉 • Zhōng liáo xiāng 中寮鄉 • Zhú qí xiāng 竹崎鄉 • Zhú táng xiāng 竹塘鄉 • Zhú tián xiāng 竹田鄉 • Zhù fáng hé Chéng xiāng Jiàn shè bù 住房和城鄉建設部 • Zhuàng wéi xiāng 壯圍鄉 • Zhuó xī xiāng 卓溪鄉 • Zǐ guān xiāng 梓官鄉 • zǒu xiāng suí xiāng 走鄉隨鄉 • Zuǒ zhèn xiāng 左鎮鄉
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn “huyện” 縣 và cao hơn “thôn” 村. Ngày xưa gọi một khu 12.500 “gia” 家 (nhà) là một “hương” 鄉.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thôn quê, nông thôn, hương thôn, nhà quê: 城鄉關係 Quan hệ giữa thành phố với nông thôn;
② Quê nhà, quê hương, quê quán: 背鄉離井 Lìa bỏ quê nhà; 鄉人Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương;
③ Làng, xã;
④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung): 養至十二三歲,帶至他鄉轉賣 Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4);
⑤ (văn) Xứ sở, nơi: 維有荊楚,居國南鄉 Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh: Chu tụng, Ân Võ).
② Quê nhà, quê hương, quê quán: 背鄉離井 Lìa bỏ quê nhà; 鄉人Người ở quê nhà, người cùng quê, người đồng hương;
③ Làng, xã;
④ (văn) Vùng xa ngoài thành (nói chung): 養至十二三歲,帶至他鄉轉賣 Nuôi đến mười hai mười ba tuổi thì mang đến nơi khác bán (Hồng lâu mộng, hồi 4);
⑤ (văn) Xứ sở, nơi: 維有荊楚,居國南鄉 Chỉ có nước Sở của ngươi là ở nơi phía nam của nước (Thi Kinh: Chu tụng, Ân Võ).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng về, ngoảnh về (dùng như 向, bộ 口);
② (văn) Phương hướng (dùng như 向, bộ 口): 紂卒易鄉 Quân của Trụ đổi hướng (Tuân tử: Thành tướng thiên);
③ Hướng dẫn;
④ Khuyên bảo;
⑤ Xưa, trước (đây), lúc nãy (dùng như 嚮, bộ 口): 鄉也吾見於夫子而問知Lúc nãy tôi gặp phu tử và hỏi nên mới biết (điều đó) (Luận ngữ); 臣鄉論蓋國家事 Điều thần nói trước đây là việc quốc gia đại sự (Tống sử: Phạm Trọng Yêm liệt truyện).【鄉使】hướng sử [xiàng shê] (văn) (Khi trước, lúc đầu) nếu như, nếu trước đây: 鄉使文王疏呂尚而不與深言,是周無天子之德,而文,武無與成其業也 Nếu trước đây Văn vương xa lánh Lã Thượng mà không nói chuyện thân thiết với họ Lã, thì đó là nhà Chu không có cái đức của bậc thiên tử, và vua Văn vua Võ cũng sẽ không cùng với ông ta làm nên sự nghiệp (Sử kí); 【鄉者】 hướng giả [xiàngzhâ] Trước đây, lúc nãy, vừa rồi: 鄉者先生之言有可聞者焉 Lời nói của tiên sinh lúc nãy có nhiều điều đáng nghe (Mặc tử);
⑥ (văn) Cửa sổ (dùng như 向, bộ 口).
② (văn) Phương hướng (dùng như 向, bộ 口): 紂卒易鄉 Quân của Trụ đổi hướng (Tuân tử: Thành tướng thiên);
③ Hướng dẫn;
④ Khuyên bảo;
⑤ Xưa, trước (đây), lúc nãy (dùng như 嚮, bộ 口): 鄉也吾見於夫子而問知Lúc nãy tôi gặp phu tử và hỏi nên mới biết (điều đó) (Luận ngữ); 臣鄉論蓋國家事 Điều thần nói trước đây là việc quốc gia đại sự (Tống sử: Phạm Trọng Yêm liệt truyện).【鄉使】hướng sử [xiàng shê] (văn) (Khi trước, lúc đầu) nếu như, nếu trước đây: 鄉使文王疏呂尚而不與深言,是周無天子之德,而文,武無與成其業也 Nếu trước đây Văn vương xa lánh Lã Thượng mà không nói chuyện thân thiết với họ Lã, thì đó là nhà Chu không có cái đức của bậc thiên tử, và vua Văn vua Võ cũng sẽ không cùng với ông ta làm nên sự nghiệp (Sử kí); 【鄉者】 hướng giả [xiàngzhâ] Trước đây, lúc nãy, vừa rồi: 鄉者先生之言有可聞者焉 Lời nói của tiên sinh lúc nãy có nhiều điều đáng nghe (Mặc tử);
⑥ (văn) Cửa sổ (dùng như 向, bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiếng dội (dùng như 響): 猶景之象形,鄉之應聲 Giống như bóng theo hình, tiếng dội dội lại theo tiếng động (Hán thư).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng. § Khu vực hành chánh, thấp hơn “huyện” 縣 và cao hơn “thôn” 村. Ngày xưa gọi một khu 12.500 “gia” 家 (nhà) là một “hương” 鄉.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.
2. (Danh) Nhà quê, thôn quê (ngoài thành thị). ◎Như: “hương thôn” 鄉村 thôn quê.
3. (Danh) Quê quán, quê nhà (nơi mình sinh trưởng hoặc cư ngụ đã lâu). ◎Như: “li hương” 離鄉 lìa quê, “hoàn hương” 還鄉 về quê nhà.
4. (Danh) Phiếm chỉ khu vực, xứ sở. ◇Tào Tháo 曹操: “Hồng nhạn xuất tái bắc, Nãi tại vô nhân hương” 鴻雁出塞北, 乃在無人鄉 (Khước đông tây môn hành 卻東西門行) Chim hồng chim nhạn bay ra ải bắc, Là ở chỗ không người.
5. (Danh) Người cùng tỉnh, cùng huyện. ◎Như: “đồng hương” 同鄉.
6. (Danh) Cảnh giới, trạng thái. ◎Như: “túy hương” 醉鄉 cõi say, “mộng hương” 夢鄉 cảnh mộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử hậu hà nhân đáo túy hương” 此後何人到醉鄉 (Kê Khang cầm đài 嵇康琴臺) Sau đó ai người đến cõi say?
7. (Tính) Cùng xóm làng. ◎Như: “hương thân” 鄉親 người đồng hương.
8. (Tính) Vốn sinh sản hoặc có sẵn từ quê hương. ◎Như: “hương sản” 鄉產, “hương vị” 鄉味. ◇Hạ Chi Chương 賀之章: “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” 少小離家老大回, 鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
9. Một âm là “hướng”. (Danh) Phương hướng. Cùng nghĩa với “hướng” 向.
10. (Động) Hướng về, ngoảnh về. ◎Như: “nam hướng” 南鄉 ngoảnh về phương nam. ◇Sử Kí 史記: “Thủ Tây Hà nhi Tần binh bất cảm đông hướng, Hàn Triệu tân tòng, tử thục dữ Khởi?” 守西河而秦兵不敢東鄉, 韓趙賓從, 子孰與起 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Trấn thủ Tây Hà mà quân Tần không dám ngoảnh về đông, nước Hàn nước Triệu phải quy phụ, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Động) Theo, quy phụ. Cũng như “hướng” 嚮. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, hướng bổn giả thiểu, xu mạt giả chúng, tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, 鄉本者少, 趨末者眾, 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng lười biếng, người theo về gốc thì ít, người chạy theo ngọn thì đông, làm sao mà sửa trị?
12. (Phó) Xưa, trước đây. ◇Luận Ngữ 論語: “Hướng dã ngô kiến ư phu tử nhi vấn trí” 鄉也吾見於夫子而問知 (Nhan Uyên 顏淵) Trước đây, tôi vô yết kiến thầy mà hỏi về trí.