Có 3 kết quả:
Zōu ㄗㄡ • jù ㄐㄩˋ • zōu ㄗㄡ
Tổng nét: 12
Bộ: yì 邑 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰芻⻏
Nét bút: ノフフ丨ノノフフ丨ノフ丨
Thương Hiệt: PUNL (心山弓中)
Unicode: U+9112
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trâu
Âm Nôm: trâu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: trâu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chẩn mạch - 診脈 (Trần Minh Tông)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Kê minh - 雞鳴 (Viên Khải)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chẩn mạch - 診脈 (Trần Minh Tông)
• Đông lộ - 東路 (Nguyễn Du)
• Kê minh - 雞鳴 (Viên Khải)
• Ngục trung tặng Trâu Dung - 獄中贈鄒容 (Chương Bính Lân)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trâu Sơn - 鄒山 (Vũ Vĩnh Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Zou
(2) vassal state during the Zhou Dynasty (1046-256 BC) in the southeast of Shandong Province
(2) vassal state during the Zhou Dynasty (1046-256 BC) in the southeast of Shandong Province
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Họ “Trâu”.
2. (Danh) Họ “Trâu”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu
2. họ Trâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Họ “Trâu”.
2. (Danh) Họ “Trâu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.
② (Họ) Trâu.