Có 3 kết quả:
xiāng ㄒㄧㄤ • xiǎng ㄒㄧㄤˇ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yì 邑 (+10 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿲乡皀⻏
Nét bút: フフノノ丨フ一一ノフフ丨
Thương Hiệt: VHHPL (女竹竹心中)
Unicode: U+9115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hương
Âm Nôm: hương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): さと (sato), ふるさと (furusato), さきに (sakini)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng1
Âm Nôm: hương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): さと (sato), ふるさと (furusato), さきに (sakini)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Hữu Cương)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Thủ 42 - 首42 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 43 - 首43 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thứ Triều Tiên quốc Từ tể tướng thi vận - 次朝鮮國徐宰相詩韻 (Lương Như Hộc)
• Điệu nội - 悼內 (Nguyễn Hữu Cương)
• Độ Long Vĩ giang - 渡龍尾江 (Nguyễn Du)
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Cao Bá Quát)
• Thủ 42 - 首42 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 43 - 首43 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 44 - 首44 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thứ Triều Tiên quốc Từ tể tướng thi vận - 次朝鮮國徐宰相詩韻 (Lương Như Hộc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hương” 鄉.