Có 1 kết quả:

hào ㄏㄠˋ
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yì 邑 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ丨フ一フ丨
Thương Hiệt: YBNL (卜月弓中)
Unicode: U+9117
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạo, khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カク (kaku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: haau1, hou6

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hào ㄏㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh đô của Vũ Vương 武王 nhà Chu 周, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 陝西. § Thông 鎬.
2. (Danh) Một ấp nhà Tấn 晉 thời Xuân Thu, thành xưa ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc 河北 ngày nay.
3. Một âm là “khao”. (Danh) Núi ở tỉnh Hà Nam 河南 ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

ancient place name