Có 1 kết quả:
bǐ ㄅㄧˇ
Tổng nét: 13
Bộ: yì 邑 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰啚⻏
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: RWNL (口田弓中)
Unicode: U+9119
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bỉ
Âm Nôm: bẽ, bỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひな.びる (hina.biru), いや.しい (iya.shii)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei2
Âm Nôm: bẽ, bỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひな.びる (hina.biru), いや.しい (iya.shii)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký - 先興教授黎常領久不相見賦此以寄 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai thăng bổ Bình Thuận quan sát sứ lưu giản nguyên vận - 和肇豐太守何少齋陞補平順觀察使留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dĩ ký - 先興教授黎常領久不相見賦此以寄 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cõi ngoài biên cương, nơi xa xôi hẻo lánh
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà.
2. (Danh) Nơi biên thùy xa xôi. ◎Như: “tứ bỉ” 四鄙 bốn cõi.
3. (Danh) Khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外).
4. (Động) Khinh rẻ, coi thường. ◎Như: “xuy bỉ” 嗤鄙 chê cười khinh khi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục kinh thiểu thì, phụ tri tử ý, tiệm dĩ thông thái, thành tựu đại chí, tự bỉ tiên tâm” 復經少時, 父知子意, 漸已通泰, 成就大志, 自鄙先心 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Qua ít lâu nữa, cha biết ý con dần dà thông hiểu, chí lớn đã thành đạt, biết tự khinh thường tâm lý ngày trước của mình.
5. (Tính) Hèn mọn, đê tiện. ◎Như: “bỉ phu” 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát, “bỉ lận” 鄙吝 keo kiệt.
6. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “bỉ ý” 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, “bỉ nhân” 鄙人 kẻ hèn dốt này. ◇Lưu Hướng 劉向: “Quân dục sát chi, thiếp nguyện dĩ bỉ khu dịch phụ chi tử” 君欲殺之, 妾願以鄙軀易父之死 (Triệu tân nữ quyên 趙津女娟) Nhà vua muốn giết, thiếp xin lấy thân hèn đổi cho cái chết của cha.
2. (Danh) Nơi biên thùy xa xôi. ◎Như: “tứ bỉ” 四鄙 bốn cõi.
3. (Danh) Khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外).
4. (Động) Khinh rẻ, coi thường. ◎Như: “xuy bỉ” 嗤鄙 chê cười khinh khi. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục kinh thiểu thì, phụ tri tử ý, tiệm dĩ thông thái, thành tựu đại chí, tự bỉ tiên tâm” 復經少時, 父知子意, 漸已通泰, 成就大志, 自鄙先心 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Qua ít lâu nữa, cha biết ý con dần dà thông hiểu, chí lớn đã thành đạt, biết tự khinh thường tâm lý ngày trước của mình.
5. (Tính) Hèn mọn, đê tiện. ◎Như: “bỉ phu” 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát, “bỉ lận” 鄙吝 keo kiệt.
6. (Tính) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: “bỉ ý” 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, “bỉ nhân” 鄙人 kẻ hèn dốt này. ◇Lưu Hướng 劉向: “Quân dục sát chi, thiếp nguyện dĩ bỉ khu dịch phụ chi tử” 君欲殺之, 妾願以鄙軀易父之死 (Triệu tân nữ quyên 趙津女娟) Nhà vua muốn giết, thiếp xin lấy thân hèn đổi cho cái chết của cha.
Từ điển Thiều Chửu
① Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. Như tứ bỉ 四鄙 bốn cõi.
② Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝.
③ Khinh bỉ.
④ Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.
② Hẹp hòi, hèn mọn. Như bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận 鄙吝.
③ Khinh bỉ.
④ Dùng làm lời nói khiêm. Như bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấp hèn, đê tiện, hèn mọn, thô bỉ: 卑鄙 Đê hèn, bỉ ổi; 鄙夫 Kẻ thô bỉ;
② (Thuộc về) của tôi (tiếng tự xưng khiêm tốn): (cũ) 鄙人 Bỉ nhân, tôi; 鄙意 Thiển ý; 鄙見 Thiển kiến;
③ Khinh bỉ, coi rẻ: 可鄙 Đáng khinh;
④ Nơi biên giới, cõi: 邊鄙 Nơi biên giới xa xôi.
② (Thuộc về) của tôi (tiếng tự xưng khiêm tốn): (cũ) 鄙人 Bỉ nhân, tôi; 鄙意 Thiển ý; 鄙見 Thiển kiến;
③ Khinh bỉ, coi rẻ: 可鄙 Đáng khinh;
④ Nơi biên giới, cõi: 邊鄙 Nơi biên giới xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thô tục, xấu xa — Keo kiệt bủn xỉn — Tên một đơn vị hộ tịch thời cổ trung hoa, năm trăm gia đình là một Bỉ — vùng đất biên giới.
Từ điển Trung-Anh
(1) rustic
(2) low
(3) base
(4) mean
(5) to despise
(6) to scorn
(2) low
(3) base
(4) mean
(5) to despise
(6) to scorn
Từ ghép 34
bēi bǐ 卑鄙 • bēi bǐ wò chuò 卑鄙齷齪 • bēi bǐ wò chuò 卑鄙龌龊 • bǐ bó 鄙薄 • bǐ chēng 鄙称 • bǐ chēng 鄙稱 • bǐ chì 鄙斥 • bǐ jiàn 鄙見 • bǐ jiàn 鄙见 • bǐ jiàn 鄙賤 • bǐ jiàn 鄙贱 • bǐ lǐ 鄙俚 • bǐ liè 鄙劣 • bǐ lìn 鄙吝 • bǐ lòu 鄙陋 • bǐ qì 鄙弃 • bǐ qì 鄙棄 • bǐ rén 鄙人 • bǐ shì 鄙視 • bǐ shì 鄙视 • bǐ sú 鄙俗 • bǐ xiè 鄙亵 • bǐ xiè 鄙褻 • bǐ yí 鄙夷 • biān bǐ 边鄙 • biān bǐ 邊鄙 • cū bǐ 粗鄙 • kě bǐ 可鄙 • lì chén bǐ jiàn 沥陈鄙见 • lì chén bǐ jiàn 瀝陳鄙見 • tān bǐ 貪鄙 • tān bǐ 贪鄙 • wú bǐ 芜鄙 • wú bǐ 蕪鄙