Có 1 kết quả:
cháo ㄔㄠˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở tỉnh An Huy, thành “Sào Hồ” 巢湖.
2. (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
3. (Động) Dùng chân quét ngang.
2. (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
3. (Động) Dùng chân quét ngang.
Từ điển trích dẫn