Có 1 kết quả:
hù ㄏㄨˋ
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yì 邑 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雩⻏
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一一フフ丨
Thương Hiệt: MSNL (一尸弓中)
Unicode: U+9120
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: yì 邑 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰雩⻏
Nét bút: 一丶フ丨丶丶丶丶一一フフ丨
Thương Hiệt: MSNL (一尸弓中)
Unicode: U+9120
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một huyện ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Huyện Hộ (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây nam huyện Trường an, tức Hộ huyện.
Từ điển Trung-Anh
name of a district in Shaanxi