Có 2 kết quả:

zhāng ㄓㄤzhàng ㄓㄤˋ
Âm Pinyin: zhāng ㄓㄤ, zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yì 邑 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: YJNL (卜十弓中)
Unicode: U+9123
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhāng ㄓㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước Chương thời cổ (nay thuộc phía đông huyện Đông Bình, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. (như: chướng 鄣)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chướng” 障.

Từ điển Trung-Anh

place name

zhàng ㄓㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chướng” 障.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Chương thời cổ (thuộc phía đông huyện Đông Bình, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 障 (2) (bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cước thời Xuân Thu, sau bị nước Tề diệt. Đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một âm khác là Chướng. Xem vần Chướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp — Một âm là Chương. Xem vần Chương.