Có 2 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ • lìn ㄌㄧㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yì 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰粦⻏
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フ丨
Thương Hiệt: FQNL (火手弓中)
Unicode: U+9130
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lân
Âm Nôm: láng, lăn, lân, trăn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): とな.る (tona.ru), となり (tonari)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: láng, lăn, lân, trăn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): とな.る (tona.ru), となり (tonari)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Bá Ngọc xướng hoạ - 與伯玉唱和 (Phan Đình Phùng)
• Đề Lý Ngưng u cư - 題李凝幽居 (Giả Đảo)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一 (Tân Khí Tật)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều - 詠美人在天津橋 (Lạc Tân Vương)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
• Đề Lý Ngưng u cư - 題李凝幽居 (Giả Đảo)
• Giá cô thiên - Đại nhân phú kỳ 1 - 鷓鴣天-代人賦其一 (Tân Khí Tật)
• Hoạ Minh Hương Phan ông hoà Sơn Phòng Ngô ông nguyên vận - 和明鄉潘翁和山防吳翁元韻 (Lê Khắc Cẩn)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Diêm Phục)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều - 詠美人在天津橋 (Lạc Tân Vương)
• Xuân yến khúc - 春晏曲 (Lưu Tùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gần, kề
2. láng giềng
2. láng giềng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí” 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.
Từ điển Trung-Anh
(1) neighbor
(2) adjacent
(3) close to
(2) adjacent
(3) close to
Từ ghép 41
bǐ lín 比鄰 • dì lín 地鄰 • gāo lín 高鄰 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰 • jiē fang lín lǐ 街坊鄰里 • jiē fang sì lín 街坊四鄰 • jǐn lín 緊鄰 • jìn lín 近鄰 • lín bāng 鄰邦 • lín běn kūn 鄰苯醌 • lín guó 鄰國 • lín jiā 鄰家 • lín jiē 鄰接 • lín jìn 鄰近 • lín jū 鄰居 • lín lǐ 鄰里 • lín mù 鄰睦 • lín qū 鄰區 • lín rén 鄰人 • lín shè 鄰舍 • lín yòu 鄰佑 • lín yòu 鄰右 • lín yù 鄰域 • lín zuǒ 鄰左 • lín zuò 鄰座 • Lú Zhào lín 盧照鄰 • mù lín 睦鄰 • mù lín zhèng cè 睦鄰政策 • pí lín 毗鄰 • qīn mù lín bāng 親睦鄰邦 • sì lín 四鄰 • sì lín bā shè 四鄰八捨 • tiān yá bǐ lín 天涯比鄰 • tiān yá ruò bǐ lín 天涯若比鄰 • xiāng lín 相鄰 • xiāng lín 鄉鄰 • yī diǎn lín yù 一點鄰域 • yǐ lín wéi hè 以鄰為壑 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰 • zuǒ lín yòu lǐ 左鄰右里 • zuǒ lín yòu shè 左鄰右舍
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí” 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.