Có 3 kết quả:
Dān ㄉㄢ • dān ㄉㄢ • duō ㄉㄨㄛ
Tổng nét: 14
Bộ: yì 邑 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰單⻏
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: RJNL (口十弓中)
Unicode: U+9132
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngu Khanh - 虞卿 (Chu Đàm)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhị Trưng miếu - 二徵廟 (Bùi Cơ Túc)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hàm Đan tức sự - 邯鄲即事 (Nguyễn Du)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngu Khanh - 虞卿 (Chu Đàm)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Nhị Trưng miếu - 二徵廟 (Bùi Cơ Túc)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 5