Có 3 kết quả:
Zōu ㄗㄡ • jù ㄐㄩˋ • zōu ㄗㄡ
Tổng nét: 16
Bộ: yì 邑 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰聚⻏
Nét bút: 一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶フ丨
Thương Hiệt: SONL (尸人弓中)
Unicode: U+9139
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a state
(2) surname Zou
(2) surname Zou
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ấp nước “Lỗ” 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử 孔子, thuộc huyện Khúc Phụ 曲阜 tỉnh Sơn Đông 山東 bây giờ.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Ấp Châu ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một ấp nước “Lỗ” 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử 孔子, thuộc huyện Khúc Phụ 曲阜 tỉnh Sơn Đông 山東 bây giờ.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên một ấp nước Lỗ 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử, thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Châu (ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng Tử. Có thuyết cho rằng Trâu là tên một nước thời Xuân Thu, quê của Mạnh Tử. Thơ Lê Quý Đôn: » Từ nay Trâu Lỗ xin siêng học «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xóm, nơi dân chúng nhóm họp cư ngụ — Một âm là Trâu. Xem Trâu.