Có 1 kết quả:
yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: yǒu 酉 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フノフ一一
Thương Hiệt: MCWM (一金田一)
Unicode: U+9149
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dậu
Âm Nôm: dấu, giấu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: dấu, giấu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): とり (tori)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tiêu điều - 蕭條 (Phan Thúc Trực)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tiêu điều - 蕭條 (Phan Thúc Trực)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Dậu (ngôi thứ 10 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Dậu”, chi thứ mười trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Giờ “Dậu”, từ năm đến bảy giờ chiều.
3. (Danh) Chữ “tửu” 酒 cổ.
4. (Danh) Họ “Dậu”.
2. (Danh) Giờ “Dậu”, từ năm đến bảy giờ chiều.
3. (Danh) Chữ “tửu” 酒 cổ.
4. (Danh) Họ “Dậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi Dậu, chi thứ mười trong mười hai chi.
② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều.
③ Gà.
② Giờ dậu, từ 5 đến 7 giờ chiều.
③ Gà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi Dậu (ngôi thứ 10 trong 12 địa chi);
② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều);
③ Gà;
④ Chữ 酒 cổ (bộ 氵).
② Giờ dậu (từ 5 đến 7 giờ chiều);
③ Gà;
④ Chữ 酒 cổ (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 10 trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Dậu, vào khoảng từ 17 tới 19 giờ ngày nay — Chỉ con gà. Trong Thập nhị thuộc thì gà thuộc về Dậu — Họ người — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Còn dùng như chữ Tửu.
Từ điển Trung-Anh
(1) 10th earthly branch: 5-7 p.m., 8th solar month (8th September-7th October), year of the Rooster
(2) ancient Chinese compass point: 270° (west)
(2) ancient Chinese compass point: 270° (west)
Từ ghép 11