Có 1 kết quả:

pèi ㄆㄟˋ

1/1

pèi ㄆㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kết hợp
2. giao hợp
3. pha, hoà
4. phân phối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu rượu.
2. (Danh) Đôi lứa, vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng. § Cũng viết là 配偶.
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nguyên phối” 元配 vợ cả, “kế phối” 繼配 vợ kế, “đức phối” 德配 vợ người khác.
4. (Động) Sánh đôi, sánh ngang. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đức dự phối thiên, vạn dân lí chỉ” 德譽配天, 萬民理只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Danh tiếng đạo đức sánh ngang với trời, muôn dân an trị.
5. (Động) Hợp, kết hợp. ◎Như: “phối hưởng” 配享 hợp lại mà cúng tế.
6. (Động) Nam nữ kết hôn. ◎Như: “hôn phối” 婚配 kết hôn.
7. (Động) Gả con gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng hữu nữ, dục phối tướng quân chi tử” 丞相有女, 欲配將軍之子 (Đệ lục hồi) Thừa tướng có con gái, muốn gả cho con trai tướng quân.
8. (Động) Phân phát, xếp đặt. ◎Như: “phân phối” 分配 phân chia ra.
9. (Động) Đày tội nhân đi xa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Điều hòa, điều chỉnh. ◎Như: “phối dược” 配藥 pha thuốc, “phối sắc” 配色 pha màu, “phối nhãn kính” 配眼鏡 điều chỉnh kính đeo mắt.
11. (Động) Lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp). ◎Như: “phối chủng” 配種 lấy giống, “giao phối” 交配 gây giống (làm cho giống đực và giống cái của động hoặc thực vật giao hợp).
12. (Động) Điểm, điểm thêm. ◎Như: “hồng hoa phối lục diệp” 紅花配綠葉 hoa hồng điểm thêm lá xanh.
13. (Động) Bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay. ◎Như: “phối khí xa linh kiện” 配汽車零件 thay đồ phụ tùng xe hơi.
14. (Phó) Thích hợp, xứng đáng. ◎Như: “bất phối” 不配 không xứng đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất kiện y thường dã chỉ phối tha xuyên, biệt nhân xuyên liễu, thật tại bất phối” 這一件衣裳也只配他穿, 別人穿了, 實在不配 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bộ áo đó chỉ cô ấy mặc mới xứng, người khác mặc vào, thật là không đáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 (cũng viết là 配偶), vợ cả gọi là nguyên phối 元配, vợ kế gọi là kế phối 繼配, gọi vợ người khác thì gọi là đức phối 德配, v.v..
② Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng 配享.
③ Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối 科配; bị tội đi đày gọi là thích phối 刺配 đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối 不配.
④ Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kết duyên, sánh đôi, kết đôi, kết hợp, kết hôn: 婚配 Kết duyên, kết hôn;
② Lấy giống, gây giống, giao phối, phủ: 配馬 Cho ngựa lấy giống (nhảy đực); 鳥在春天交配 Chim chóc giao phối vào mùa xuân;
③ Pha, pha chế, bào chế: 配顏色 Pha màu; 配葯 Bào chế thuốc;
④ Thay: 配汽車零件 Thay đồ phụ tùng ô-tô;
⑤ Xứng đáng: 配稱人民教師 Xứng đáng là người thầy giáo nhân dân; 不配 Không xứng đáng;
⑥ Thêm, điểm: 紅花配綠葉 Lá xanh điểm thêm hoa hồng;
⑦ Đi đày, đày: 發配到遙遠的邊疆 Đày đi biên giới xa xôi;
⑧ Phân phối: 他們將食物分配給窮人 Họ đem thức ăn phân phối cho (chia cho) người nghèo;
⑨ Làm cho hợp, bằng với: 我配把鑰匙 Tôi làm cho chìa khóa vừa với ống khóa;
⑩ (văn) Bù vá chỗ thiếu hoặc rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành vợ chồng. Thành đôi. Td: Hôn phối — Đày đi xa — Phân chia sắp xếp cho thoả đáng. Td: Phân phối.

Từ điển Trung-Anh

(1) to join
(2) to fit
(3) to mate
(4) to mix
(5) to match
(6) to deserve
(7) to make up (a prescription)
(8) to allocate

Từ ghép 162

àn láo fēn pèi 按劳分配àn láo fēn pèi 按勞分配àn xū fēn pèi 按需分配bān pèi 般配bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重chāo é pèi 超額配chāo é pèi 超额配chāo é pèi gǔ quán 超額配股權chāo é pèi gǔ quán 超额配股权dā pèi 搭配dàng àn fēn pèi qū 档案分配区dàng àn fēn pèi qū 檔案分配區diào pèi 調配diào pèi 调配fā pèi 发配fā pèi 發配fēn pèi 分配fēn pèi lǜ 分配律fēn pèi qì 分配器hūn pèi 婚配jì pèi 繼配jì pèi 继配jiǎn jī hù bǔ pèi duì 碱基互补配对jiǎn jī hù bǔ pèi duì 鹼基互補配對jiǎn jī pèi duì 碱基配对jiǎn jī pèi duì 鹼基配對jiāo pèi 交配jǐn mì pèi hé 紧密配合jǐn mì pèi hé 緊密配合jìn qīn jiāo pèi 近亲交配jìn qīn jiāo pèi 近親交配jué pèi 絕配jué pèi 绝配kě zhī pèi shōu rù 可支配收入mù biāo pǐ pèi zuò yè 目标匹配作业mù biāo pǐ pèi zuò yè 目標匹配作業pèi bèi 配備pèi bèi 配备pèi bǔ 配补pèi bǔ 配補pèi cān 配餐pèi chèn 配称pèi chèn 配稱pèi dài 配戴pèi diàn guì 配电柜pèi diàn guì 配電櫃pèi diàn qì 配电器pèi diàn qì 配電器pèi diàn zhàn 配电站pèi diàn zhàn 配電站pèi duì 配对pèi duì 配對pèi duìr 配对儿pèi duìr 配對兒pèi é 配額pèi é 配额pèi fā 配发pèi fā 配發pèi fāng 配方pèi fāng fǎ 配方法pèi hé 配合pèi jǐ 配給pèi jǐ 配给pèi jià 配价pèi jià 配價pèi jiàn 配件pèi jiàn guà gōu 配件挂勾pèi jiàn guà gōu 配件掛勾pèi jiē kǎ 配接卡pèi jīn 配筋pèi jué 配角pèi liào 配料pèi ǒu 配偶pèi ǒu 配耦pèi shì 配飾pèi shì 配饰pèi shòu 配售pèi shǔ 配属pèi shǔ 配屬pèi sòng 配送pèi sòng dì zhǐ 配送地址pèi sòng fèi 配送費pèi sòng fèi 配送费pèi sòng zhě 配送者pèi tào 配套pèi tào wán shàn 配套完善pèi tǐ 配体pèi tǐ 配體pèi wǔ 配伍pèi xiāo 配銷pèi xiāo 配销pèi yǎn jìng 配眼鏡pèi yǎn jìng 配眼镜pèi yào 配药pèi yào 配藥pèi yào shi 配鑰匙pèi yào shi 配钥匙pèi yīn 配音pèi yòng 配用pèi zài 配載pèi zài 配载pèi zhì 配制pèi zhì 配置pèi zhì 配製pèi zhǒng 配种pèi zhǒng 配種pèi zhǒng jì jié 配种季节pèi zhǒng jì jié 配種季節pèi zhuāng 配装pèi zhuāng 配裝pèi zǐ 配子pǐ pèi 匹配qì pèi 汽配ruǎn tǐ pèi sòng zhě 軟體配送者ruǎn tǐ pèi sòng zhě 软体配送者shì pèi 适配shì pèi 適配shì pèi céng 适配层shì pèi céng 適配層shì pèi qì 适配器shì pèi qì 適配器shòu zhī pèi 受支配sù pèi 速配tī shì pèi gǔ 梯式配股tiān qián pèi 天前配tiáo pèi 調配tiáo pèi 调配tōng pèi fú 通配符tóng pèi shēng zhí 同配生殖tóng xíng pèi zǐ 同型配子tǒng pèi 統配tǒng pèi 统配xiāng pèi 相配xiāng pèi rén 相配人xiāng pèi wù 相配物xióng pèi zǐ 雄配子xǔ pèi 許配xǔ pèi 许配yàn guāng pèi jìng fǎ 驗光配鏡法yàn guāng pèi jìng fǎ 验光配镜法yàn guāng pèi jìng yè 驗光配鏡業yàn guāng pèi jìng yè 验光配镜业yù pèi 預配yù pèi 预配yuán pèi 元配zá pèi 杂配zá pèi 雜配zhái pèi 宅配zhī pèi 支配zhī pèi lì 支配力zhī pèi quán 支配权zhī pèi quán 支配權zhuāng pèi 装配zhuāng pèi 裝配zhuāng pèi gōng chǎng 装配工厂zhuāng pèi gōng chǎng 裝配工廠zhuāng pèi xiàn 装配线zhuāng pèi xiàn 裝配線zhuāng pèi yuán 装配员zhuāng pèi yuán 裝配員zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配