Có 1 kết quả:
pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yǒu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉己
Nét bút: 一丨フノフ一一フ一フ
Thương Hiệt: MWSU (一田尸山)
Unicode: U+914D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phối
Âm Nôm: phôi, phới
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): くば.る (kuba.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: phôi, phới
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): くば.る (kuba.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hạ Vũ 1 - 下武 1 (Khổng Tử)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hạ Vũ 1 - 下武 1 (Khổng Tử)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 01 - 懷春十詠其一 (Đoàn Thị Điểm)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kết hợp
2. giao hợp
3. pha, hoà
4. phân phối
2. giao hợp
3. pha, hoà
4. phân phối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu rượu.
2. (Danh) Đôi lứa, vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng. § Cũng viết là 配偶.
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nguyên phối” 元配 vợ cả, “kế phối” 繼配 vợ kế, “đức phối” 德配 vợ người khác.
4. (Động) Sánh đôi, sánh ngang. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đức dự phối thiên, vạn dân lí chỉ” 德譽配天, 萬民理只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Danh tiếng đạo đức sánh ngang với trời, muôn dân an trị.
5. (Động) Hợp, kết hợp. ◎Như: “phối hưởng” 配享 hợp lại mà cúng tế.
6. (Động) Nam nữ kết hôn. ◎Như: “hôn phối” 婚配 kết hôn.
7. (Động) Gả con gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng hữu nữ, dục phối tướng quân chi tử” 丞相有女, 欲配將軍之子 (Đệ lục hồi) Thừa tướng có con gái, muốn gả cho con trai tướng quân.
8. (Động) Phân phát, xếp đặt. ◎Như: “phân phối” 分配 phân chia ra.
9. (Động) Đày tội nhân đi xa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Điều hòa, điều chỉnh. ◎Như: “phối dược” 配藥 pha thuốc, “phối sắc” 配色 pha màu, “phối nhãn kính” 配眼鏡 điều chỉnh kính đeo mắt.
11. (Động) Lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp). ◎Như: “phối chủng” 配種 lấy giống, “giao phối” 交配 gây giống (làm cho giống đực và giống cái của động hoặc thực vật giao hợp).
12. (Động) Điểm, điểm thêm. ◎Như: “hồng hoa phối lục diệp” 紅花配綠葉 hoa hồng điểm thêm lá xanh.
13. (Động) Bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay. ◎Như: “phối khí xa linh kiện” 配汽車零件 thay đồ phụ tùng xe hơi.
14. (Phó) Thích hợp, xứng đáng. ◎Như: “bất phối” 不配 không xứng đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất kiện y thường dã chỉ phối tha xuyên, biệt nhân xuyên liễu, thật tại bất phối” 這一件衣裳也只配他穿, 別人穿了, 實在不配 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bộ áo đó chỉ cô ấy mặc mới xứng, người khác mặc vào, thật là không đáng.
2. (Danh) Đôi lứa, vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng. § Cũng viết là 配偶.
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nguyên phối” 元配 vợ cả, “kế phối” 繼配 vợ kế, “đức phối” 德配 vợ người khác.
4. (Động) Sánh đôi, sánh ngang. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đức dự phối thiên, vạn dân lí chỉ” 德譽配天, 萬民理只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Danh tiếng đạo đức sánh ngang với trời, muôn dân an trị.
5. (Động) Hợp, kết hợp. ◎Như: “phối hưởng” 配享 hợp lại mà cúng tế.
6. (Động) Nam nữ kết hôn. ◎Như: “hôn phối” 婚配 kết hôn.
7. (Động) Gả con gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thừa tướng hữu nữ, dục phối tướng quân chi tử” 丞相有女, 欲配將軍之子 (Đệ lục hồi) Thừa tướng có con gái, muốn gả cho con trai tướng quân.
8. (Động) Phân phát, xếp đặt. ◎Như: “phân phối” 分配 phân chia ra.
9. (Động) Đày tội nhân đi xa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Điều hòa, điều chỉnh. ◎Như: “phối dược” 配藥 pha thuốc, “phối sắc” 配色 pha màu, “phối nhãn kính” 配眼鏡 điều chỉnh kính đeo mắt.
11. (Động) Lấy giống, gây giống (cho thú vật giao hợp). ◎Như: “phối chủng” 配種 lấy giống, “giao phối” 交配 gây giống (làm cho giống đực và giống cái của động hoặc thực vật giao hợp).
12. (Động) Điểm, điểm thêm. ◎Như: “hồng hoa phối lục diệp” 紅花配綠葉 hoa hồng điểm thêm lá xanh.
13. (Động) Bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay. ◎Như: “phối khí xa linh kiện” 配汽車零件 thay đồ phụ tùng xe hơi.
14. (Phó) Thích hợp, xứng đáng. ◎Như: “bất phối” 不配 không xứng đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất kiện y thường dã chỉ phối tha xuyên, biệt nhân xuyên liễu, thật tại bất phối” 這一件衣裳也只配他穿, 別人穿了, 實在不配 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bộ áo đó chỉ cô ấy mặc mới xứng, người khác mặc vào, thật là không đáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 (cũng viết là 配偶), vợ cả gọi là nguyên phối 元配, vợ kế gọi là kế phối 繼配, gọi vợ người khác thì gọi là đức phối 德配, v.v..
② Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng 配享.
③ Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối 科配; bị tội đi đày gọi là thích phối 刺配 đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối 不配.
④ Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
② Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng 配享.
③ Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối 科配; bị tội đi đày gọi là thích phối 刺配 đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối 不配.
④ Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kết duyên, sánh đôi, kết đôi, kết hợp, kết hôn: 婚配 Kết duyên, kết hôn;
② Lấy giống, gây giống, giao phối, phủ: 配馬 Cho ngựa lấy giống (nhảy đực); 鳥在春天交配 Chim chóc giao phối vào mùa xuân;
③ Pha, pha chế, bào chế: 配顏色 Pha màu; 配葯 Bào chế thuốc;
④ Thay: 配汽車零件 Thay đồ phụ tùng ô-tô;
⑤ Xứng đáng: 配稱人民教師 Xứng đáng là người thầy giáo nhân dân; 不配 Không xứng đáng;
⑥ Thêm, điểm: 紅花配綠葉 Lá xanh điểm thêm hoa hồng;
⑦ Đi đày, đày: 發配到遙遠的邊疆 Đày đi biên giới xa xôi;
⑧ Phân phối: 他們將食物分配給窮人 Họ đem thức ăn phân phối cho (chia cho) người nghèo;
⑨ Làm cho hợp, bằng với: 我配把鑰匙 Tôi làm cho chìa khóa vừa với ống khóa;
⑩ (văn) Bù vá chỗ thiếu hoặc rách.
② Lấy giống, gây giống, giao phối, phủ: 配馬 Cho ngựa lấy giống (nhảy đực); 鳥在春天交配 Chim chóc giao phối vào mùa xuân;
③ Pha, pha chế, bào chế: 配顏色 Pha màu; 配葯 Bào chế thuốc;
④ Thay: 配汽車零件 Thay đồ phụ tùng ô-tô;
⑤ Xứng đáng: 配稱人民教師 Xứng đáng là người thầy giáo nhân dân; 不配 Không xứng đáng;
⑥ Thêm, điểm: 紅花配綠葉 Lá xanh điểm thêm hoa hồng;
⑦ Đi đày, đày: 發配到遙遠的邊疆 Đày đi biên giới xa xôi;
⑧ Phân phối: 他們將食物分配給窮人 Họ đem thức ăn phân phối cho (chia cho) người nghèo;
⑨ Làm cho hợp, bằng với: 我配把鑰匙 Tôi làm cho chìa khóa vừa với ống khóa;
⑩ (văn) Bù vá chỗ thiếu hoặc rách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành vợ chồng. Thành đôi. Td: Hôn phối — Đày đi xa — Phân chia sắp xếp cho thoả đáng. Td: Phân phối.
Từ điển Trung-Anh
(1) to join
(2) to fit
(3) to mate
(4) to mix
(5) to match
(6) to deserve
(7) to make up (a prescription)
(8) to allocate
(2) to fit
(3) to mate
(4) to mix
(5) to match
(6) to deserve
(7) to make up (a prescription)
(8) to allocate
Từ ghép 162
àn láo fēn pèi 按劳分配 • àn láo fēn pèi 按勞分配 • àn xū fēn pèi 按需分配 • bān pèi 般配 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重 • chāo é pèi 超額配 • chāo é pèi 超额配 • chāo é pèi gǔ quán 超額配股權 • chāo é pèi gǔ quán 超额配股权 • dā pèi 搭配 • dàng àn fēn pèi qū 档案分配区 • dàng àn fēn pèi qū 檔案分配區 • diào pèi 調配 • diào pèi 调配 • fā pèi 发配 • fā pèi 發配 • fēn pèi 分配 • fēn pèi lǜ 分配律 • fēn pèi qì 分配器 • hūn pèi 婚配 • jì pèi 繼配 • jì pèi 继配 • jiǎn jī hù bǔ pèi duì 碱基互补配对 • jiǎn jī hù bǔ pèi duì 鹼基互補配對 • jiǎn jī pèi duì 碱基配对 • jiǎn jī pèi duì 鹼基配對 • jiāo pèi 交配 • jǐn mì pèi hé 紧密配合 • jǐn mì pèi hé 緊密配合 • jìn qīn jiāo pèi 近亲交配 • jìn qīn jiāo pèi 近親交配 • jué pèi 絕配 • jué pèi 绝配 • kě zhī pèi shōu rù 可支配收入 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目标匹配作业 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目標匹配作業 • pèi bèi 配備 • pèi bèi 配备 • pèi bǔ 配补 • pèi bǔ 配補 • pèi cān 配餐 • pèi chèn 配称 • pèi chèn 配稱 • pèi dài 配戴 • pèi diàn guì 配电柜 • pèi diàn guì 配電櫃 • pèi diàn qì 配电器 • pèi diàn qì 配電器 • pèi diàn zhàn 配电站 • pèi diàn zhàn 配電站 • pèi duì 配对 • pèi duì 配對 • pèi duìr 配对儿 • pèi duìr 配對兒 • pèi é 配額 • pèi é 配额 • pèi fā 配发 • pèi fā 配發 • pèi fāng 配方 • pèi fāng fǎ 配方法 • pèi hé 配合 • pèi jǐ 配給 • pèi jǐ 配给 • pèi jià 配价 • pèi jià 配價 • pèi jiàn 配件 • pèi jiàn guà gōu 配件挂勾 • pèi jiàn guà gōu 配件掛勾 • pèi jiē kǎ 配接卡 • pèi jīn 配筋 • pèi jué 配角 • pèi liào 配料 • pèi ǒu 配偶 • pèi ǒu 配耦 • pèi shì 配飾 • pèi shì 配饰 • pèi shòu 配售 • pèi shǔ 配属 • pèi shǔ 配屬 • pèi sòng 配送 • pèi sòng dì zhǐ 配送地址 • pèi sòng fèi 配送費 • pèi sòng fèi 配送费 • pèi sòng zhě 配送者 • pèi tào 配套 • pèi tào wán shàn 配套完善 • pèi tǐ 配体 • pèi tǐ 配體 • pèi wǔ 配伍 • pèi xiāo 配銷 • pèi xiāo 配销 • pèi yǎn jìng 配眼鏡 • pèi yǎn jìng 配眼镜 • pèi yào 配药 • pèi yào 配藥 • pèi yào shi 配鑰匙 • pèi yào shi 配钥匙 • pèi yīn 配音 • pèi yòng 配用 • pèi zài 配載 • pèi zài 配载 • pèi zhì 配制 • pèi zhì 配置 • pèi zhì 配製 • pèi zhǒng 配种 • pèi zhǒng 配種 • pèi zhǒng jì jié 配种季节 • pèi zhǒng jì jié 配種季節 • pèi zhuāng 配装 • pèi zhuāng 配裝 • pèi zǐ 配子 • pǐ pèi 匹配 • qì pèi 汽配 • ruǎn tǐ pèi sòng zhě 軟體配送者 • ruǎn tǐ pèi sòng zhě 软体配送者 • shì pèi 适配 • shì pèi 適配 • shì pèi céng 适配层 • shì pèi céng 適配層 • shì pèi qì 适配器 • shì pèi qì 適配器 • shòu zhī pèi 受支配 • sù pèi 速配 • tī shì pèi gǔ 梯式配股 • tiān qián pèi 天前配 • tiáo pèi 調配 • tiáo pèi 调配 • tōng pèi fú 通配符 • tóng pèi shēng zhí 同配生殖 • tóng xíng pèi zǐ 同型配子 • tǒng pèi 統配 • tǒng pèi 统配 • xiāng pèi 相配 • xiāng pèi rén 相配人 • xiāng pèi wù 相配物 • xióng pèi zǐ 雄配子 • xǔ pèi 許配 • xǔ pèi 许配 • yàn guāng pèi jìng fǎ 驗光配鏡法 • yàn guāng pèi jìng fǎ 验光配镜法 • yàn guāng pèi jìng yè 驗光配鏡業 • yàn guāng pèi jìng yè 验光配镜业 • yù pèi 預配 • yù pèi 预配 • yuán pèi 元配 • zá pèi 杂配 • zá pèi 雜配 • zhái pèi 宅配 • zhī pèi 支配 • zhī pèi lì 支配力 • zhī pèi quán 支配权 • zhī pèi quán 支配權 • zhuāng pèi 装配 • zhuāng pèi 裝配 • zhuāng pèi gōng chǎng 装配工厂 • zhuāng pèi gōng chǎng 裝配工廠 • zhuāng pèi xiàn 装配线 • zhuāng pèi xiàn 裝配線 • zhuāng pèi yuán 装配员 • zhuāng pèi yuán 裝配員 • zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配