Có 1 kết quả:
zhòu ㄓㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: yǒu 酉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉寸
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: MWDI (一田木戈)
Unicode: U+914E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trữu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu ngon, rượu nặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu cất nặng độ, gần với rượu nguyên chất. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử ẩm trữu, dụng lễ nhạc” 天子飲酎, 用禮樂 (Nguyệt lệnh 月令) Thiên tử uống rượu nặng, dùng lễ nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu ngon, rượu nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rượu ngon (rượu nặng, rượu cao độ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu tốt, cất ba lần.
Từ điển Trung-Anh
strong wine