Có 2 kết quả:
dān ㄉㄢ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yǒu 酉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉冘
Nét bút: 一丨フノフ一一丶フノフ
Thương Hiệt: MWLBU (一田中月山)
Unicode: U+9156
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chậm, đam, trầm
Âm Nôm: chẫm, đam, đem, trấm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐, 짐
Âm Quảng Đông: daam1, zam6
Âm Nôm: chẫm, đam, đem, trấm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐, 짐
Âm Quảng Đông: daam1, zam6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mê rượu: 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giống chim độc (dùng như 鴆, bộ 鳥);
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.
Từ điển Trung-Anh
addicted to liquor
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
pha rượu với thuốc độc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.
Từ điển Trung-Anh
(1) poisonous
(2) to poison
(2) to poison