Có 1 kết quả:

ㄒㄩˋ
Âm Pinyin: ㄒㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yǒu 酉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: MWUK (一田山大)
Unicode: U+9157
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , húng
Âm Nôm: , húng
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu3

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nát rượu, say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say rượu làm càn, nát rượu. 【酗酒】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.

Từ điển Trung-Anh

drunk

Từ ghép 4