Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nát rượu, say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” 酗酒 nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu làm càn, nát rượu. 【酗酒】hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.
Từ điển Trung-Anh
drunk
Từ ghép 4