Có 2 kết quả:

ㄘㄨˋzuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Pinyin: ㄘㄨˋ, zuò ㄗㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yǒu 酉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ一丨一一
Thương Hiệt: MWHS (一田竹尸)
Unicode: U+9162
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tạc, thố
Âm Nôm: tạc, thố
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cou3, zaa3, zok6

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

ㄘㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khách rót rượu mời lại chủ. ◎Như: “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.
2. (Động) Ứng đáp, đáp. ◇Lục Du 陸游: “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
3. Một âm là “thố”. (Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị” 取富人倒縣, 以酢注鼻 (Tiết Cử truyện 薛舉傳) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.
4. (Tính) Chua. ◇Vương Trinh 王禎: “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc 酬酢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khách rót rượu mời chủ. Xem 酬 [chóu] nghĩa ①. Xem 酢 [cù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【酢漿草】thố tương thảo [cù jiang căo] (thực) Cây chua me: 酢漿草料 Họ cây chua me đất. Cg. 酸漿草 [suan jiang căo], 三角酸 [san jiăo suan] v.v...;
② Như 醋 [cù]. Xem 酢 [zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khách rót rượu mời lại chủ. Td: Thù tạc ( chủ rót rượu mời khách là Thù ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Vợ chồng chén tạc chén thù, bắt nàng đứng chực trì hồ hai nơi «. — Báo đáp lại — Một âm là Thố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thố 醋 — Xem Tạc.

Từ điển Trung-Anh

variant of 醋[cu4]

Từ ghép 2

zuò ㄗㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khách rót rượu cho chủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khách rót rượu mời lại chủ. ◎Như: “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.
2. (Động) Ứng đáp, đáp. ◇Lục Du 陸游: “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
3. Một âm là “thố”. (Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị” 取富人倒縣, 以酢注鼻 (Tiết Cử truyện 薛舉傳) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.
4. (Tính) Chua. ◇Vương Trinh 王禎: “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.

Từ điển Trung-Anh

toast to host by guest

Từ ghép 1