Có 1 kết quả:
gū ㄍㄨ
Tổng nét: 12
Bộ: yǒu 酉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉古
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨丨フ一
Thương Hiệt: MWJR (一田十口)
Unicode: U+9164
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひとよざけ (hitoyozake)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ひとよざけ (hitoyozake)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Dẫn thuỷ - 引水 (Đỗ Phủ)
• Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人 (Vi Trang)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống Trần Chương Phủ - 送陳章甫 (Lý Kỳ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bán rượu
2. rượu mua
3. rượu để cách đêm
2. rượu mua
3. rượu để cách đêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu. ◇Tả Tư 左思: “Chước thanh cô, cát phương tiên” 酌清酤, 割芳鮮 (Thục đô phú 蜀都賦) Rót rượu trong, cắt thức ăn tươi ngon.
2. (Động) Mua rượu. ◇Lí Kì 李頎: “Đông môn cô tửu ẩm ngã tào, Tâm khinh vạn sự như hồng mao” 東門酤酒飲我曹, 心輕萬事如鴻毛 (Tống Trần Chương Phủ 送陳章甫) Ở cửa đông bọn ta mua rượu uống, Lòng coi nhẹ muôn việc như lông chim hồng.
3. (Động) Bán rượu. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Hạ, tứ nguyệt, địa chấn. Hạn, cấm cô tửu” 夏, 四月, 地震. 旱, 禁酤酒 (Cảnh Đế Trung nhị niên 景帝中二年) Mùa hè, tháng tư, động đất. Nắng hạn, cấm bán rượu.
2. (Động) Mua rượu. ◇Lí Kì 李頎: “Đông môn cô tửu ẩm ngã tào, Tâm khinh vạn sự như hồng mao” 東門酤酒飲我曹, 心輕萬事如鴻毛 (Tống Trần Chương Phủ 送陳章甫) Ở cửa đông bọn ta mua rượu uống, Lòng coi nhẹ muôn việc như lông chim hồng.
3. (Động) Bán rượu. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Hạ, tứ nguyệt, địa chấn. Hạn, cấm cô tửu” 夏, 四月, 地震. 旱, 禁酤酒 (Cảnh Đế Trung nhị niên 景帝中二年) Mùa hè, tháng tư, động đất. Nắng hạn, cấm bán rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bán rượu.
② Rượu để cách đêm.
③ Rượu mua, cũng đọc là chữ cổ.
② Rượu để cách đêm.
③ Rượu mua, cũng đọc là chữ cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu;
② Mua rượu: 無酒酤我 Không có rượu thì đi mua rượu cho ta (Thi Kinh: Tiểu nhã, Phạt mộc);
③ Bán rượu: 買一酒舍酤酒 Mua một quán rượu (để) bán rượu (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
④ Rượu để cách đêm.
② Mua rượu: 無酒酤我 Không có rượu thì đi mua rượu cho ta (Thi Kinh: Tiểu nhã, Phạt mộc);
③ Bán rượu: 買一酒舍酤酒 Mua một quán rượu (để) bán rượu (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
④ Rượu để cách đêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu cất trong một đêm. Rượu ngon — Mua rượu — Bỏ tiền ra mua. Như chữ Cô 沽 — Cũng có nghĩa là bán.
Từ điển Trung-Anh
to deal in liquors