Có 1 kết quả:

chóu ㄔㄡˊ
Âm Quan thoại: chóu ㄔㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yǒu 酉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
Thương Hiệt: MWILL (一田戈中中)
Unicode: U+916C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thù
Âm Nôm: thò, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chóu ㄔㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mời rượu
2. đền đáp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là “thù” , khách rót lại chủ gọi là “tạc” . ◎Như: “thù tạc” đi lại với nhau để tỏ tình thân.
2. (Động) Báo trả. ◎Như: “thù đáp” báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy” , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.

Từ điển Thiều Chửu

① Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù , khách rót lại chủ gọi là tạc . Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc báo đáp trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Mời rượu (chủ mời rượu khách): Chuốc rượu mời nhau;
② Đền công, báo đáp. thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;
③ Trả công, trả thù lao: Việc làm như nhau tiền công ngang nhau;
④ Thực hiện: Chí lớn chưa thực hiện được;
⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: Thù ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ rót rượu mời khách. Mời rượu. Đoạn trường tân thanh : » Vợ chồng chén tạc chén thù « — Tưởng thưởng — Đền đáp. Báo đáp.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chou2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to entertain
(2) to repay
(3) to return
(4) to reward
(5) to compensate
(6) to reply
(7) to answer

Từ điển Trung-Anh

variant of [chou2]

Từ ghép 37