Có 1 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yǒu 酉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉州
Nét bút: 一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
Thương Hiệt: MWILL (一田戈中中)
Unicode: U+916C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thù
Âm Nôm: thò, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: thò, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作 (Trần Nguyên Đán)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Phúc đáp Hoàng Cao Khải - 覆答黃高啓 (Phan Đình Phùng)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mời rượu
2. đền đáp lại
2. đền đáp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là “thù” 酬, khách rót lại chủ gọi là “tạc” 酢. ◎Như: “thù tạc” 酬酢 đi lại với nhau để tỏ tình thân.
2. (Động) Báo trả. ◎Như: “thù đáp” 酬答 báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy” 融以金帛相酬, 慈不肯受而歸 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.
2. (Động) Báo trả. ◎Như: “thù đáp” 酬答 báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy” 融以金帛相酬, 慈不肯受而歸 (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.
Từ điển Thiều Chửu
① Mời rượu. Chủ mời khách uống gọi là thù 酬, khách rót lại chủ gọi là tạc 答. Vì thế nên ở đời phải đi lại với nhau để tỏ tình thân đều gọi là thù tạc 酬答 báo đáp trả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mời rượu (chủ mời rượu khách): 酬酢 Chuốc rượu mời nhau;
② Đền công, báo đáp. 【酬謝】thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;
③ Trả công, trả thù lao: 同工同酬 Việc làm như nhau tiền công ngang nhau;
④ Thực hiện: 壯志未酬 Chí lớn chưa thực hiện được;
⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: 應酬 Thù ứng.
② Đền công, báo đáp. 【酬謝】thù tạ [chóuxiè] Thù tạ, đền công, đền ơn, trả công ơn;
③ Trả công, trả thù lao: 同工同酬 Việc làm như nhau tiền công ngang nhau;
④ Thực hiện: 壯志未酬 Chí lớn chưa thực hiện được;
⑤ Tiếp xúc, giao thiệp với nhau: 應酬 Thù ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chủ rót rượu mời khách. Mời rượu. Đoạn trường tân thanh : » Vợ chồng chén tạc chén thù « — Tưởng thưởng — Đền đáp. Báo đáp.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 酬[chou2]
Từ điển Trung-Anh
variant of 酬[chou2]
Từ điển Trung-Anh
(1) to entertain
(2) to repay
(3) to return
(4) to reward
(5) to compensate
(6) to reply
(7) to answer
(2) to repay
(3) to return
(4) to reward
(5) to compensate
(6) to reply
(7) to answer
Từ điển Trung-Anh
variant of 酬[chou2]
Từ ghép 37
bào chóu 報酬 • bào chóu 报酬 • biān jì bào chóu 边际报酬 • biān jì bào chóu 邊際報酬 • bó chóu 薄酬 • chóu bào 酬報 • chóu bào 酬报 • chóu bīn 酬宾 • chóu bīn 酬賓 • chóu cháng 酬偿 • chóu cháng 酬償 • chóu dá 酬答 • chóu duì 酬对 • chóu duì 酬對 • chóu hè 酬和 • chóu jīn 酬金 • chóu láo 酬劳 • chóu láo 酬勞 • chóu shǎng 酬賞 • chóu shǎng 酬赏 • chóu shén 酬神 • chóu xiè 酬謝 • chóu xiè 酬谢 • chóu yìng 酬应 • chóu yìng 酬應 • chóu zài 酬載 • chóu zài 酬载 • chóu zuò 酬酢 • gāo xīn chóu 高薪酬 • gǎo chóu 稿酬 • jiǎng chóu 奖酬 • jiǎng chóu 獎酬 • tiān dào chóu qín 天道酬勤 • tóng gōng tóng chóu 同工同酬 • tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率 • tóu zī bào chóu lǜ 投资报酬率 • xīn chóu 薪酬