Có 1 kết quả:
chéng ㄔㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yǒu 酉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉呈
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: MWRHG (一田口竹土)
Unicode: U+9172
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trình
Âm Nôm: chính, trình, xành, xềnh, xình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: cing4
Âm Nôm: chính, trình, xành, xềnh, xình
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: cing4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân - 戲題一作戲贈主人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tục Ôn Cơ cú kiêm trình thư hữu - 續溫姬句兼呈書友 (Châu Hải Đường)
• Tục Ôn Cơ cú kiêm trình thư hữu - 續溫姬句兼呈書友 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghiện rượu, cơn say
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh rượu, cơn say rượu. ◎Như: “túc trình vị tỉnh” 宿酲未醒 cơn say đêm qua chưa tỉnh.
2. (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
2. (Động) Say khướt, mất hết tri giác. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh rượu. Cơn say rượu. Như túc trình vị tỉnh 宿酲未醒 cơn say cũ chưa tỉnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cơn say rượu: 宿酲未酲 Cơn say trước chưa tỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say ngà ngà ( còn hơi tỉnh ) — No.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) inebriated
(2) hungover
(2) hungover
Từ ghép 1