Có 2 kết quả:

jiào ㄐㄧㄠˋxiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yǒu 酉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨一ノフ丨一
Thương Hiệt: MWJKD (一田十大木)
Unicode: U+9175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diếu, giáo
Âm Nôm: dáo, diếu, giáo, giếu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaau3, haau1

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

jiào ㄐㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

men rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” 發酵 lên men.

Từ điển Thiều Chửu

① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu 發酵 lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Men: 發酵 Lên men, dậy men.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) leavening
(3) fermentation
(4) Taiwan pr. [xiao4]

Từ ghép 9

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” 發酵 lên men.