Có 2 kết quả:

chuò ㄔㄨㄛˋzhuī ㄓㄨㄟ
Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ, zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 15
Bộ: yǒu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: MWEEE (一田水水水)
Unicode: U+918A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuyết
Âm Nôm: bi, bia
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), チイ (chii)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/2

chuò ㄔㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy rượu rót xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy rượu rảy xuống đất trong khi tế lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy rượu rót xuống đất để tế.
② Tế liền, bầy các toà thần liền nhau mà tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rảy (rưới) rượu cúng (rót rượu xuống đất để tế);
② Tế liền (bày các toà thần liền nhau để tế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu dùng để cúng tế. Rượu tế.

Từ điển Trung-Anh

pour libation on ground

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy rượu rảy xuống đất trong khi tế lễ.