Có 1 kết quả:
cù ㄘㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yǒu 酉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰酉昔
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: MWTA (一田廿日)
Unicode: U+918B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạc, thố
Âm Nôm: thố
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 초, 작
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: thố
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 초, 작
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giấm
2. ghen tuông
2. ghen tuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. ◎Như: “mễ thố” 米醋 giấm gạo.
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: “thố ý” 醋意 lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã” 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá” 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là “tạc”. (Động) § Thông “tạc” 酢.
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: “thố ý” 醋意 lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã” 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá” 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là “tạc”. (Động) § Thông “tạc” 酢.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấm.
② Tục gọi các sự ganh ghét là hữu thố ý 有醋意. Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
② Tục gọi các sự ganh ghét là hữu thố ý 有醋意. Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấm: 白醋 Giấm trắng, giấm thanh; 蒜醋 Giấm tỏi;
② Ghen: 吃醋 Ghen, ghen tuông, hay ghen; 有醋Ghen ghét.
② Ghen: 吃醋 Ghen, ghen tuông, hay ghen; 有醋Ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tạc 酢 — Một âm khác là Thố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấm, tức chất chua để làm đồ gia vị — Chỉ sự ghen tuông — Xem Tạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) vinegar
(2) jealousy (in love rivalry)
(2) jealousy (in love rivalry)
Từ ghép 39
bái cù 白醋 • bàn píng cù 半瓶醋 • bàn píng zi cù 半瓶子醋 • bīng cù suān 冰醋酸 • chái mǐ yóu yán jiàng cù chá 柴米油盐酱醋茶 • chái mǐ yóu yán jiàng cù chá 柴米油鹽醬醋茶 • chén cù 陈醋 • chén cù 陳醋 • chī cù 吃醋 • cù hǎi shēng bō 醋海生波 • cù jìn 醋劲 • cù jìn 醋勁 • cù jìnr 醋劲儿 • cù jìnr 醋勁兒 • cù lì 醋栗 • cù suān 醋酸 • cù suān xiān wéi 醋酸纖維 • cù suān xiān wéi 醋酸纤维 • cù suān yǐ zhǐ 醋酸乙酯 • cù tán zi 醋坛子 • cù tán zi 醋罈子 • cù yì 醋意 • fāng xiāng cù 芳香醋 • hēi cù lì 黑醋栗 • hóng cù lì 紅醋栗 • hóng cù lì 红醋栗 • jiā yóu tiān cù 加油添醋 • shí cù 食醋 • táng cù 糖醋 • táng cù lǐ jǐ 糖醋里脊 • táng cù ròu 糖醋肉 • táng cù yú 糖醋魚 • táng cù yú 糖醋鱼 • tiān yóu jiā cù 添油加醋 • xiāng cù 香醋 • yóu yán jiàng cù 油盐酱醋 • yóu yán jiàng cù 油鹽醬醋 • zhēng fēng chī cù 争风吃醋 • zhēng fēng chī cù 爭風吃醋