Có 1 kết quả:
yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yǒu 酉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉𥁕
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MWWOT (一田田人廿)
Unicode: U+919E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ổn, uấn
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Âm Nhật (onyomi): ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): かも.す (kamo.su)
Âm Hàn: 온
Âm Quảng Đông: wan3, wan5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung tửu thục - 山中酒熟 (Triều Thuyết Chi)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Than phá hoán khê sa - 攤破浣溪沙 (Lý Thanh Chiếu)
• Vịnh tửu kỳ 1 - 詠酒其一 (Uông Tuân)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Quy lai - 歸來 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung tửu thục - 山中酒熟 (Triều Thuyết Chi)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Than phá hoán khê sa - 攤破浣溪沙 (Lý Thanh Chiếu)
• Vịnh tửu kỳ 1 - 詠酒其一 (Uông Tuân)
• Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chí thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo - 王十七侍御掄許攜酒至草堂奉寄此詩便請邀高三十五使君同到 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ủ rượu, cất rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực 曹植: “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.
Từ điển Trung-Anh
to brew
Từ ghép 1