Có 1 kết quả:
hǎi ㄏㄞˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yǒu 酉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉𥁓
Nét bút: 一丨フノフ一一一ノ丨フ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MWKRT (一田大口廿)
Unicode: U+91A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hải
Âm Nôm: hải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひしお (hishio), ししびしお (shishibishio), しおから (shiokara)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi2
Âm Nôm: hải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひしお (hishio), ししびしお (shishibishio), しおから (shiokara)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: hoi2
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) - 九年十一月二十一日感事而作(其日獨遊香山寺) (Bạch Cư Dị)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ thanh u - 水清幽 (Phan Huy Thực)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịt ướp, thịt băm
2. hình phạt băm thịt phạm nhân
2. hình phạt băm thịt phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt băm nát. ◇Hán Thư 漢書: “Hán tru Lương vương Bành Việt, thịnh kì hải dĩ biến tứ chư hầu” 漢誅梁王彭越, 盛其醢以遍賜諸侯 (Anh Bố truyện 英布傳) Vua Hán giết Lương Vương Bành Việt, đem đựng thịt băm nát của ông này ban cho khắp các chư hầu.
2. (Danh) Tương, thức ăn nghiền nát. ◇Ngụy thư 魏書: “Ư thị khiển sứ bị tứ ngự thiện trân tu, tự tửu mễ chí ư diêm hải bách hữu dư phẩm, giai tận thì vị” 於是遣使備賜御膳珍羞, 自酒米至於鹽醢百有餘品, 皆盡時味 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
3. (Động) Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Lỗ Trọng Liên viết: Nhiên ngô tương sử Tần vương phanh hải Lương vương” 魯仲連曰: 然吾將使秦王烹醢梁王 (Triệu sách tứ 周趙策四) Lỗ Trọng Liên đáp: Như vậy tôi sẽ khiến vua Tần cho nấu và băm thịt vua Lương.
2. (Danh) Tương, thức ăn nghiền nát. ◇Ngụy thư 魏書: “Ư thị khiển sứ bị tứ ngự thiện trân tu, tự tửu mễ chí ư diêm hải bách hữu dư phẩm, giai tận thì vị” 於是遣使備賜御膳珍羞, 自酒米至於鹽醢百有餘品, 皆盡時味 (Cao Duẫn truyện 高允傳).
3. (Động) Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Lỗ Trọng Liên viết: Nhiên ngô tương sử Tần vương phanh hải Lương vương” 魯仲連曰: 然吾將使秦王烹醢梁王 (Triệu sách tứ 周趙策四) Lỗ Trọng Liên đáp: Như vậy tôi sẽ khiến vua Tần cho nấu và băm thịt vua Lương.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt ướp, mắm thịt.
② Phàm người hay vật đã bị xẻ cắt ra đều gọi là hải.
③ Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
② Phàm người hay vật đã bị xẻ cắt ra đều gọi là hải.
③ Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thịt băm nhỏ;
② Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
② Băm thịt tội nhân (một hình phạt thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước thịt, nước nấu thịt.
Từ điển Trung-Anh
(1) minced meat
(2) pickled meat
(2) pickled meat
Từ ghép 1