Có 1 kết quả:
láo ㄌㄠˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yǒu 酉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉翏
Nét bút: 一丨フノフ一一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MWSMH (一田尸一竹)
Unicode: U+91AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dao, giao, lao
Âm Nôm: lao
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): もろみ (moromi), にごりざけ (nigorizake)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lao
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): もろみ (moromi), にごりざけ (nigorizake)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 21 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十一 (Khuất Đại Quân)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1 - 得故人書招杜善長小酌夜話其一 (Đoàn Huyên)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 21 - 從塞上偕內子南還賦贈其二十一 (Khuất Đại Quân)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như: “thuần lao” 醇醪 rượu nồng. § Ta quen đọc “dao”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” 悠然萬事忘情後, 妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đục. Như thuần lao 醇醪 rượu nồng. Ta quen đọc dao. Nguyễn Trãi 阮廌: Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao 悠然萬事忘情後,妙理真堪付濁醪 muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đục;
② Rượu nồng.
② Rượu nồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu đục. Rượu xấu. Ta có người đọc Giao.
Từ điển Trung-Anh
wine or liquor with sediment
Từ ghép 1