Có 1 kết quả:

láo ㄌㄠˊ
Âm Pinyin: láo ㄌㄠˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yǒu 酉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MWSMH (一田尸一竹)
Unicode: U+91AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dao, giao, lao
Âm Nôm: lao
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): もろみ (moromi), にごりざけ (nigorizake)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lou4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

láo ㄌㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như: “thuần lao” 醇醪 rượu nồng. § Ta quen đọc “dao”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” 悠然萬事忘情後, 妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đục. Như thuần lao 醇醪 rượu nồng. Ta quen đọc dao. Nguyễn Trãi 阮廌: Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao 悠然萬事忘情後,妙理真堪付濁醪 muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đục;
② Rượu nồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đục. Rượu xấu. Ta có người đọc Giao.

Từ điển Trung-Anh

wine or liquor with sediment

Từ ghép 1