Có 1 kết quả:

ㄒㄧ
Âm Pinyin: ㄒㄧ
Tổng nét: 19
Bộ: yǒu 酉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一フ丶ノ丨フ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MWYUT (一田卜山廿)
Unicode: U+91AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ê, hề
Âm Nôm: ê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カイ (kai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hei1

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấm. § Tiếng cổ. Nay gọi là “thố” 醋. ◇Lục Du 陸游: “Thực kiệm diêm ê bạc, Niên suy khí lực vi” 食儉鹽醯薄, 年衰氣力微 (Dạ quy 夜歸) Ăn uống dè sẻn muối giấm sơ sài, Tuổi tác suy yếu khí lực mòn mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Giấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấm ăn, thứ nước chua để ăn.

Từ điển Trung-Anh

acyl