Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 19
Bộ: yǒu 酉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉⿱㐬皿
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一フ丶ノ丨フ丨フ丨丨一
Thương Hiệt: MWYUT (一田卜山廿)
Unicode: U+91AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Huyền Trân công chúa - 玄珍公主 (Đặng Minh Khiêm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
• Huyền Trân công chúa - 玄珍公主 (Đặng Minh Khiêm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Trinh liệt chân mãnh phu nhân - 貞烈真猛夫人 (Vũ Văn Lý)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấm. § Tiếng cổ. Nay gọi là “thố” 醋. ◇Lục Du 陸游: “Thực kiệm diêm ê bạc, Niên suy khí lực vi” 食儉鹽醯薄, 年衰氣力微 (Dạ quy 夜歸) Ăn uống dè sẻn muối giấm sơ sài, Tuổi tác suy yếu khí lực mòn mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấm ăn, thứ nước chua để ăn.
Từ điển Trung-Anh
acyl