Có 1 kết quả:
tán ㄊㄢˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đắng.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.
② Ngậy, béo ngậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) bitter taste in wine
(2) rich
(3) full flavored
(2) rich
(3) full flavored