Có 1 kết quả:
tán ㄊㄢˊ
Âm Quan thoại: tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: yǒu 酉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉覃
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MWMWJ (一田一田十)
Unicode: U+91B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: yǒu 酉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉覃
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MWMWJ (一田一田十)
Unicode: U+91B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu đắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đắng.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.
② Ngậy, béo ngậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) bitter taste in wine
(2) rich
(3) full flavored
(2) rich
(3) full flavored