Có 1 kết quả:
nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 20
Bộ: yǒu 酉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉農
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: MWTWV (一田廿田女)
Unicode: U+91B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: yǒu 酉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉農
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: MWTWV (一田廿田女)
Unicode: U+91B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nùng
Âm Nôm: nồng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu), ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nôm: nồng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu), ドウ (dō), ニョウ (nyō)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
rượu đặc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuần, đặc (rượu).
2. (Tính) Nồng, hậu, trọng.
2. (Tính) Nồng, hậu, trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu đặc. Có khi dùng như chữ nùng 濃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu đặc;
② Như 濃 (bộ 氵).
② Như 濃 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu nồng nàn, nặng mà ngon — Đậm đà nồng nàn. Như chữ Nùng 濃.
Từ điển Trung-Anh
(1) concentrated
(2) strong wine
(2) strong wine