Có 2 kết quả:

shì ㄕˋㄧˋ
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yǒu 酉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: MWWLJ (一田田中十)
Unicode: U+91B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dịch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Quảng Đông: jik6, sik1

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon, rượu nồng. ◇Lương thư : “Si văn thiểm tảo, Phi thương phiếm dịch” , (Chiêu Minh thái tử truyện ) Bày văn chương mĩ lệ, Vung chén rượu ngon tràn.
2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇Sử Kí : “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon, rượu nồng. ◇Lương thư : “Si văn thiểm tảo, Phi thương phiếm dịch” , (Chiêu Minh thái tử truyện ) Bày văn chương mĩ lệ, Vung chén rượu ngon tràn.
2. (Động) Khao thưởng, ban thưởng rượu thịt. ◇Sử Kí : “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.

Từ điển Trung-Anh

(1) fine wine
(2) to award with (food and drink)