Có 1 kết quả:
lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 20
Bộ: yǒu 酉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉豊
Nét bút: 一丨フノフ一一丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: MWTWT (一田廿田廿)
Unicode: U+91B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lễ
Âm Nôm: lễ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): あまざけ (amazake)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai5
Âm Nôm: lễ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Nhật (kunyomi): あまざけ (amazake)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai5
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 4 - 吉日4 (Khổng Tử)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 - 與逸士范時透聯韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Mãn mục trì đài cẩm tú hoành) - 無題(滿目池台錦繡橫) (Phạm Kỳ)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1 - 與逸士范時透聯韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Thịnh Liệt Nguyễn cử nhân nam chu nguyệt tức tịch tặng - 盛烈阮舉人男週月卽席贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Mãn mục trì đài cẩm tú hoành) - 無題(滿目池台錦繡橫) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu nếp, rượu ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu ngon ngọt. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” 騎大馬, 醉醇醴而飫肥鮮者 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” 禮.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” 禮.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp, rượu ngọt.
② Lễ tuyền 醴泉 suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ 禮.
② Lễ tuyền 醴泉 suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ 禮.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu ngọt, rượu nếp;
② Nước ngọt từ suối chảy ra: 醴泉 Suối nước ngọt;
③ Như 禮 (bộ 示).
② Nước ngọt từ suối chảy ra: 醴泉 Suối nước ngọt;
③ Như 禮 (bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu ngon, cất trong một đêm — Nước suối ngọt — Tên sông ở Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
sweet wine