Có 1 kết quả:

ㄌㄧˇ

1/1

ㄌㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu nếp, rượu ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon ngọt. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kị đại mã, túy thuần lễ nhi ứ phì tiên” 騎大馬, 醉醇醴而飫肥鮮者 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Cưỡi ngựa lớn, say rượu ngọt, no thức béo tươi.
2. (Danh) Suối nước ngọt.
3. § Thông “lễ” 禮.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nếp, rượu ngọt.
② Lễ tuyền 醴泉 suối nước ngọt.
③ Cùng nghĩa với chữ lễ 禮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu ngọt, rượu nếp;
② Nước ngọt từ suối chảy ra: 醴泉 Suối nước ngọt;
③ Như 禮 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu ngon, cất trong một đêm — Nước suối ngọt — Tên sông ở Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

sweet wine