Có 2 kết quả:

ái ㄚㄧˊㄧˋ
Âm Pinyin: ái ㄚㄧˊ, ㄧˋ
Tổng nét: 20
Bộ: yǒu 酉 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: MWYTP (一田卜廿心)
Unicode: U+91B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ải, ức
Âm Quảng Đông: ji3, jik1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” 梅汁, “mai tương” 梅漿. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” 火作縹醪香, 灰為冬醷氣 (Tửu trung thập vịnh 酒中十詠, Tửu lô 酒壚).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” 梅汁, “mai tương” 梅漿. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” 火作縹醪香, 灰為冬醷氣 (Tửu trung thập vịnh 酒中十詠, Tửu lô 酒壚).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” 酪).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử 莊子: “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” 自本觀之, 生者, 喑醷物也 (Trí bắc du 知北遊) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.