Có 1 kết quả:
xūn ㄒㄩㄣ
Tổng nét: 21
Bộ: yǒu 酉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰酉熏
Nét bút: 一丨フノフ一一ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: MWHGF (一田竹土火)
Unicode: U+91BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): よう (yō)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: huân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): よう (yō)
Âm Hàn: 훈
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu - 飲酒 (Khương Đặc Lập)
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 5 - 六年春遣懁其五 (Nguyên Chẩn)
• Lưu biệt Giả, Nghiêm nhị các lão lưỡng viện bổ khuyết, đắc vân tự - 留別賈嚴二閣老兩院補闕得雲字 (Đỗ Phủ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa - Xuân hiểu - 浣溪沙-春曉 (Tùng Thiện Vương)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Lục niên xuân khiển hoài kỳ 5 - 六年春遣懁其五 (Nguyên Chẩn)
• Lưu biệt Giả, Nghiêm nhị các lão lưỡng viện bổ khuyết, đắc vân tự - 留別賈嚴二閣老兩院補闕得雲字 (Đỗ Phủ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu. ◎Như: “vi huân” 微醺 chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân” 去遠留詩別, 愁多任酒醺 (Lưu biệt Giả Nghiêm 留別賈嚴) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu. Hơi say gọi là bán huân 半醺.
② Huân huân 醺醺 nét mặt vui vẻ, hớn hở.
② Huân huân 醺醺 nét mặt vui vẻ, hớn hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu: 醉醺醺 Say ngất ngưởng, say mèm; 半醺 Ngà ngà say.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu — Nhiễm vào.
Từ điển Trung-Anh
helplessly intoxicated
Từ ghép 2