Có 1 kết quả:
chóu ㄔㄡˊ
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Tổng nét: 21
Bộ: yǒu 酉 (+14 nét)
Hình thái: ⿰酉壽
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: MWGNI (一田土弓戈)
Unicode: U+91BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: yǒu 酉 (+14 nét)
Hình thái: ⿰酉壽
Nét bút: 一丨フノフ一一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: MWGNI (一田土弓戈)
Unicode: U+91BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạo, thù, trù
Âm Nôm: thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): むく.いる (muku.iru)
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chủ rót rượu lại mời khách
2. đền, báo đáp
2. đền, báo đáp
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “thù” 酬.
Từ điển Thiều Chửu
① Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.
② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù 酬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 酬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rượu ngon — Một âm là Thù. Xem Thù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thù 酧.
Từ điển Trung-Anh
variant of 酬[chou2]