Có 1 kết quả:
jiào ㄐㄧㄠˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uống cạn rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uống cạn chén rượu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại các mịch áng vu, cạnh ẩm tiên tiếu, duy khủng tôn tận” 遂各覓盎盂, 競飲先釂, 惟恐樽盡 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Rồi ai nấy kiếm hũ chén, tranh nhau uống trước, chỉ sợ bình cạn hết rượu.
Từ điển Thiều Chửu
① Uống cạn rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uống cạn rượu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống cạn chén rượu.
Từ điển Trung-Anh
drain a goblet