Có 2 kết quả:

cǎi ㄘㄞˇcài ㄘㄞˋ

1/2

cǎi ㄘㄞˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hái, ngắt
2. chọn nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 採 nghĩa ① và
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather

Từ điển Trung-Anh

(1) color
(2) complexion
(3) looks
(4) variant of 彩[cai3]
(5) variant of 採|采[cai3]

Từ ghép 76

bō cǎi bǐ 剥采比cǎi bàn 采办cǎi chǎng 采场cǎi chū 采出cǎi fá 采伐cǎi fǎng 采访cǎi fǎng jì zhě 采访记者cǎi fēng 采风cǎi gòu 采购cǎi gòu shāng 采购商cǎi gòu yuán 采购员cǎi guāng 采光cǎi guǒ 采果cǎi huā 采花cǎi huā dà dào 采花大盗cǎi huā zéi 采花贼cǎi jí 采集cǎi jǐng 采景cǎi jué 采掘cǎi kuàng 采矿cǎi kuàng chǎng 采矿场cǎi kuàng chǎng 采礦場cǎi kuàng yè 采矿业cǎi lán zèng sháo 采兰赠芍cǎi lù 采录cǎi mǎi 采买cǎi méi 采煤cǎi mián jī 采棉机cǎi nà 采纳cǎi nuǎn 采暖cǎi qǔ 采取cǎi qǔ cuò shī 采取措施cǎi qǔ xíng dòng 采取行动cǎi shā chǎng 采砂场cǎi shēng 采声cǎi shēng 采聲cǎi shí 采食cǎi shí chǎng 采石场cǎi shōu lǜ 采收率cǎi yàng 采样cǎi yàng 采樣cǎi yàng lǜ 采样率cǎi yì 采邑cǎi yòng 采用cǎi yóu 采油cǎi zé 采择cǎi zhāi 采摘cǎi zhèng 采证cǎi zhī 采脂cǎi zhì 采制cǎi zhǒng 采种cǎi zhū 采珠dào cǎi 倒采dào cǎi 盗采duō cǎi 多采fēng cǎi 丰采fēng cǎi 風采fēng cǎi 风采hè cǎi 喝采huí cǎi 回采kāi cǎi 开采kě cǎi 可采kě cǎi xìng 可采性méi jīng dǎ cǎi 沒精打采méi jīng dǎ cǎi 没精打采Ní cǎi 尼采shén cǎi 神采shén cǎi fēi yáng 神采飛揚shén cǎi fēi yáng 神采飞扬shén cǎi yì yì 神采奕奕wén cǎi 文采wú jīng dǎ cǎi 无精打采wú jīng dǎ cǎi 無精打采xiàn chǎng cǎi fǎng 现场采访xìng gāo cǎi liè 兴高采烈xìng gāo cǎi liè 興高采烈

cài ㄘㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu mỡ, đẹp đẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.

Từ điển Trung-Anh

allotment to a feudal noble

Từ ghép 2