Có 2 kết quả:
cǎi ㄘㄞˇ • cài ㄘㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: biàn 釆 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱爫木
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: BD (月木)
Unicode: U+91C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thái
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), いろどり (irodori)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2, coi3
Âm Nôm: thái
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru), いろどり (irodori)
Âm Hàn: 채
Âm Quảng Đông: coi2, coi3
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc trạch u cư địa - 卜擇幽居地 (Hàn Sơn)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thái phiền 1 - 采蘩 1 (Khổng Tử)
• Thái Thạch độ - 采石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thái phiền 1 - 采蘩 1 (Khổng Tử)
• Thái Thạch độ - 采石渡 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, ngắt.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
② Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
③ Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thái ấp (đất phong cho quan lại thời phong kiến).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 採 nghĩa ① và
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).
② (bộ 扌);
② Sắc thái, dáng dấp, vẻ người: 風采 Phong thái;
③ Màu sắc rực rỡ (dùng như 彩, bộ 彡).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái. Nhặt lấy — Mầu mỡ. Tốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pick
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather
(2) to pluck
(3) to collect
(4) to select
(5) to choose
(6) to gather
Từ điển Trung-Anh
(1) color
(2) complexion
(3) looks
(4) variant of 彩[cai3]
(5) variant of 採|采[cai3]
(2) complexion
(3) looks
(4) variant of 彩[cai3]
(5) variant of 採|采[cai3]
Từ ghép 76
bō cǎi bǐ 剥采比 • cǎi bàn 采办 • cǎi chǎng 采场 • cǎi chū 采出 • cǎi fá 采伐 • cǎi fǎng 采访 • cǎi fǎng jì zhě 采访记者 • cǎi fēng 采风 • cǎi gòu 采购 • cǎi gòu shāng 采购商 • cǎi gòu yuán 采购员 • cǎi guāng 采光 • cǎi guǒ 采果 • cǎi huā 采花 • cǎi huā dà dào 采花大盗 • cǎi huā zéi 采花贼 • cǎi jí 采集 • cǎi jǐng 采景 • cǎi jué 采掘 • cǎi kuàng 采矿 • cǎi kuàng chǎng 采矿场 • cǎi kuàng chǎng 采礦場 • cǎi kuàng yè 采矿业 • cǎi lán zèng sháo 采兰赠芍 • cǎi lù 采录 • cǎi mǎi 采买 • cǎi méi 采煤 • cǎi mián jī 采棉机 • cǎi nà 采纳 • cǎi nuǎn 采暖 • cǎi qǔ 采取 • cǎi qǔ cuò shī 采取措施 • cǎi qǔ xíng dòng 采取行动 • cǎi shā chǎng 采砂场 • cǎi shēng 采声 • cǎi shēng 采聲 • cǎi shí 采食 • cǎi shí chǎng 采石场 • cǎi shōu lǜ 采收率 • cǎi yàng 采样 • cǎi yàng 采樣 • cǎi yàng lǜ 采样率 • cǎi yì 采邑 • cǎi yòng 采用 • cǎi yóu 采油 • cǎi zé 采择 • cǎi zhāi 采摘 • cǎi zhèng 采证 • cǎi zhī 采脂 • cǎi zhì 采制 • cǎi zhǒng 采种 • cǎi zhū 采珠 • dào cǎi 倒采 • dào cǎi 盗采 • duō cǎi 多采 • fēng cǎi 丰采 • fēng cǎi 風采 • fēng cǎi 风采 • hè cǎi 喝采 • huí cǎi 回采 • kāi cǎi 开采 • kě cǎi 可采 • kě cǎi xìng 可采性 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打采 • méi jīng dǎ cǎi 没精打采 • Ní cǎi 尼采 • shén cǎi 神采 • shén cǎi fēi yáng 神采飛揚 • shén cǎi fēi yáng 神采飞扬 • shén cǎi yì yì 神采奕奕 • wén cǎi 文采 • wú jīng dǎ cǎi 无精打采 • wú jīng dǎ cǎi 無精打采 • xiàn chǎng cǎi fǎng 现场采访 • xìng gāo cǎi liè 兴高采烈 • xìng gāo cǎi liè 興高采烈
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu mỡ, đẹp đẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhập san thải dược” 入山采藥 (Đệ nhất hồi 第一回) Vào núi hái thuốc.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
2. (Động) Lựa, chọn. § Thông “thải” 採. ◇Sử Kí 史記: “Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế"” 采上古[帝]位號, 號曰[皇帝] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
3. (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư 漢書: “Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã” 故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也 (Nghệ văn chí 藝文志) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
4. (Động) Khai thác, tiếp thu.
5. (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí 史記: “Văn thải thiên thất” 文采千匹 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
6. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “tạp thải” 雜采 năm sắc xen nhau.
7. (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: “phong thải” 風采 dáng vẻ.
8. (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng bất tri dư chi dị thải” 眾不知余之異采 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
9. (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là “thải ấp” 采邑.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Trung-Anh
allotment to a feudal noble
Từ ghép 2