Có 3 kết quả:
chóng ㄔㄨㄥˊ • tóng ㄊㄨㄥˊ • zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: lǐ 里 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: HJWG (竹十田土)
Unicode: U+91CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trọng, trùng
Âm Nôm: chõng, chồng, chuộng, trọng, trộng, trùng, trửng
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), おも.い (omo.i), おも.り (omo.ri), おも.なう (omo.nau), かさ.ねる (kasa.neru), かさ.なる (kasa.naru), おも (omo)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: cung4, cung5, zung6
Âm Nôm: chõng, chồng, chuộng, trọng, trộng, trùng, trửng
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), おも.い (omo.i), おも.り (omo.ri), おも.なう (omo.nau), かさ.ねる (kasa.neru), かさ.なる (kasa.naru), おも (omo)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: cung4, cung5, zung6
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Lương Ngọc Quyến)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát - 冬日有懷李賀長吉 (Đới Thúc Luân)
• Hồ già khúc - 衚笳曲 (Vương Xương Linh)
• Lệ Giang đạo trung ức gia hương - 麗江道中憶家鄉 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát - 冬日有懷李賀長吉 (Đới Thúc Luân)
• Hồ già khúc - 衚笳曲 (Vương Xương Linh)
• Lệ Giang đạo trung ức gia hương - 麗江道中憶家鄉 (Phan Huy Ích)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Thu nhật khách trung tác - 秋日客中作 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)
• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trùng, lặp lại
2. lần
2. lần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nặng. Ðem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng 輕重 nặng nhẹ. Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng, vì thế nên tiếng to cũng gọi là trọng.
② Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng 重量, khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học 重學 hay lực học 力學, v.v.
③ Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng 鄭重, nghiêm trọng 嚴重, v.v.
④ Tôn trọng. Như quân tử tự trọng 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình.
⑤ Chuộng. Như trọng nông 重農 chuộng nghề làm ruộng.
⑥ Quá. Thư trọng bệnh 重病 bệnh nặng quá, trọng tội 重罪 tội nặng quá, v.v.
⑦ Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ 重四 gấp tư.
⑧ Lại. Như trùng tố 重做 làm lại. Phúc bất trùng lai 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
⑨ Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng 一重.
② Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng 重量, khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học 重學 hay lực học 力學, v.v.
③ Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng 鄭重, nghiêm trọng 嚴重, v.v.
④ Tôn trọng. Như quân tử tự trọng 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình.
⑤ Chuộng. Như trọng nông 重農 chuộng nghề làm ruộng.
⑥ Quá. Thư trọng bệnh 重病 bệnh nặng quá, trọng tội 重罪 tội nặng quá, v.v.
⑦ Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ 重四 gấp tư.
⑧ Lại. Như trùng tố 重做 làm lại. Phúc bất trùng lai 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
⑨ Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng 一重.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nặng, trọng lượng: 這條魚有三斤重 Con cá này nặng ba cân; 鐵比鋁重 Sắt nặng hơn nhôm; 重于泰山 Nặng hơn núi Thái Sơn; 話說得太重了 Ăn nói quá nặng lời; 金人十二, 重各千石 Mười hai người đúc bằng vàng, mỗi người nặng ngàn thạch (Sử kí); 重罪 Tội nặng;
② Thẫm, đậm: 色重 Màu thẫm;
③ Rậm, nhiều: 眉毛重 Lông mày rậm;
④ Đắt, giá cao: 重價收買 Thu mua bằng giá đắt (cao);
⑤ Quan trọng, trọng yếu: 軍事重地 Nơi quân sự trọng yếu;
⑥ Trọng, kính trọng, coi trọng, chuộng: 重男輕女 Trọng nam khinh nữ; 重農 Trọng nông; 人皆重之 Ai nấy đều coi trọng; 尊賢而重士 Tôn người hiền và coi trọng kẻ sĩ (Giả Nghị: Quá Tần luận);
⑦ Thận trọng, trang trọng: 慎重 Trận trọng; 老成持重 Vững vàng thận trọng;
⑧ (văn) Làm nặng thêm, thêm lên: 是重吾之不德也 Thế là làm cho ta thêm thiếu đức (Hán thư);
⑨ (văn) Càng thêm: 農民重苦 Dân làm ruộng càng thêm khổ (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Rất: 有此一者,則重難治也 Nếu có một trong những tình huống này thì rất khó trị hết (bệnh) (Sử kí);
⑪ (văn) Khó: 上重違大臣正議 Nhà vua khó làm trái lời bàn công chính của các đại thần (Hán thư);
⑫ (văn) Xe quân nhu (chở lương thực, võ khí): 楚重至幹邲 Xe quân nhu của Sở đi tới đất Bật (Tả truyện). Xem 重 [chóng].
② Thẫm, đậm: 色重 Màu thẫm;
③ Rậm, nhiều: 眉毛重 Lông mày rậm;
④ Đắt, giá cao: 重價收買 Thu mua bằng giá đắt (cao);
⑤ Quan trọng, trọng yếu: 軍事重地 Nơi quân sự trọng yếu;
⑥ Trọng, kính trọng, coi trọng, chuộng: 重男輕女 Trọng nam khinh nữ; 重農 Trọng nông; 人皆重之 Ai nấy đều coi trọng; 尊賢而重士 Tôn người hiền và coi trọng kẻ sĩ (Giả Nghị: Quá Tần luận);
⑦ Thận trọng, trang trọng: 慎重 Trận trọng; 老成持重 Vững vàng thận trọng;
⑧ (văn) Làm nặng thêm, thêm lên: 是重吾之不德也 Thế là làm cho ta thêm thiếu đức (Hán thư);
⑨ (văn) Càng thêm: 農民重苦 Dân làm ruộng càng thêm khổ (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Rất: 有此一者,則重難治也 Nếu có một trong những tình huống này thì rất khó trị hết (bệnh) (Sử kí);
⑪ (văn) Khó: 上重違大臣正議 Nhà vua khó làm trái lời bàn công chính của các đại thần (Hán thư);
⑫ (văn) Xe quân nhu (chở lương thực, võ khí): 楚重至幹邲 Xe quân nhu của Sở đi tới đất Bật (Tả truyện). Xem 重 [chóng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lại, lần nữa, hai lần: 寫錯了,重寫吧 Viết sai rồi, viết lại đi!; 重問一遍 Hỏi lại một lần; 重修 Sửa lại; 福不重來 Phúc chẳng đến hai lần; 時無重 至 Thời không đến hai lần (Lục Cơ: Đoản ca hành). 【重新】 trùng tân [chóngxin] ... lại, ... một lần nữa: 重新組織 Tổ chức lại; 重新寫 Viết lại; 重新做一遍 Làm lại một lần nữa; 【重行】 trùng hành [chóngxíng] Như 重新;
② Trùng, trùng phức, thừa: 書買重了 Mua trùng sách rồi; 做重了 Làm trùng nhau; 删除複重 Bỏ bớt những chỗ trùng (trùng phức, thừa);
③ Lớp, tầng: 雲山萬重 Núi mây lớp lớp; 九重塔 Tháp chín tầng; 漢軍及諸侯兵圍之數重 Quân Hán và quân các chư hầu bao vây ông ta mấy lớp (Sử kí). Xem 重 [zhòng].
② Trùng, trùng phức, thừa: 書買重了 Mua trùng sách rồi; 做重了 Làm trùng nhau; 删除複重 Bỏ bớt những chỗ trùng (trùng phức, thừa);
③ Lớp, tầng: 雲山萬重 Núi mây lớp lớp; 九重塔 Tháp chín tầng; 漢軍及諸侯兵圍之數重 Quân Hán và quân các chư hầu bao vây ông ta mấy lớp (Sử kí). Xem 重 [zhòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nặng ( trái với nhẹ ) — Coi là nặng, là hơn. Truyện Trê Cóc : » Được con là trọng, kêu chi thêm càng « — Tôn kính. Ca dao: » Bên khinh bên trọng ra tình xấu chơi « — Một âm là Trùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lặp đi lặp lại nhiều lần, giống nhau — Tầng lớp. Lần. Lớp. ĐTTT: » Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng « — Một âm khác là Trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to repeat
(2) repetition
(3) again
(4) re-
(5) classifier: layer
(2) repetition
(3) again
(4) re-
(5) classifier: layer
Từ ghép 228
bā chóng zòu 八重奏 • chóng bǎn 重版 • chóng bàn 重瓣 • chóng biān 重編 • chóng biān 重编 • chóng cāo jiù yè 重操旧业 • chóng cāo jiù yè 重操舊業 • chóng chā 重插 • chóng chá 重查 • chóng chóng 重重 • chóng chū jiāng hú 重出江湖 • chóng dǎo 重蹈 • chóng dǎo fù zhé 重蹈覆轍 • chóng dǎo fù zhé 重蹈覆辙 • chóng diǎn 重点 • chóng diǎn 重點 • chóng dié 重叠 • chóng dié 重疊 • chóng dié 重迭 • chóng dìng xiàng 重定向 • chóng dǔ tiān rì 重睹天日 • chóng fǎn 重返 • chóng fǎng 重訪 • chóng fǎng 重访 • chóng féng 重逢 • chóng fù 重复 • chóng fù 重複 • chóng fù 重覆 • chóng fù fǎ 重复法 • chóng fù fǎ 重複法 • chóng fù jié 重复节 • chóng fù jié 重複節 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重复启动效应 • chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重複啟動效應 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重复使力伤害 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重複使力傷害 • chóng fù xìng 重复性 • chóng fù xìng 重覆性 • chóng fù yǔ jìng 重复语境 • chóng fù yǔ jìng 重複語境 • chóng gòu 重构 • chóng gòu 重構 • chóng gū 重估 • chóng gū hòu 重估后 • chóng gū hòu 重估後 • chóng hé 重合 • chóng huí 重回 • chóng hūn 重婚 • chóng hūn zuì 重婚罪 • chóng hùn 重混 • chóng huò 重獲 • chóng huò 重获 • chóng jiàn 重建 • chóng jiàn tiān rì 重見天日 • chóng jiàn tiān rì 重见天日 • chóng jié jīng 重結晶 • chóng jié jīng 重结晶 • chóng jiǔ 重九 • chóng jù 重聚 • chóng kāi 重开 • chóng kāi 重開 • chóng lái 重來 • chóng lái 重来 • chóng lì jiù yóu 重历旧游 • chóng lì jiù yóu 重歷舊遊 • chóng lóu 重楼 • chóng lóu 重樓 • chóng luán dié zhàng 重峦叠嶂 • chóng luán dié zhàng 重巒疊嶂 • chóng mǎ 重码 • chóng mǎ 重碼 • chóng mǎ cí pín 重码词频 • chóng mǎ cí pín 重碼詞頻 • chóng píng 重評 • chóng píng 重评 • chóng qǐ 重启 • chóng qǐ 重啟 • chóng qǐ lú zào 重起炉灶 • chóng qǐ lú zào 重起爐竈 • chóng shè 重設 • chóng shè 重设 • chóng shēn 重申 • chóng shěn 重审 • chóng shěn 重審 • chóng shēng 重生 • chóng shí 重拾 • chóng shù 重述 • chóng sù 重塑 • chóng suàn 重算 • chóng sūn 重孙 • chóng sūn 重孫 • chóng sūn nǚ 重孙女 • chóng sūn nǚ 重孫女 • chóng sūn zi 重孙子 • chóng sūn zi 重孫子 • chóng tà 重沓 • chóng tán 重弹 • chóng tán 重彈 • chóng tàn suān gài 重碳酸鈣 • chóng tàn suān gài 重碳酸钙 • chóng tàn suān yán 重碳酸盐 • chóng tàn suān yán 重碳酸鹽 • chóng tí 重提 • chóng tí jiù shì 重提旧事 • chóng tí jiù shì 重提舊事 • chóng wéi 重围 • chóng wéi 重圍 • chóng wēn 重温 • chóng wēn 重溫 • chóng wēn jiù mèng 重温旧梦 • chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢 • chóng wēn jiù yè 重温旧业 • chóng wēn jiù yè 重溫舊業 • chóng wén 重文 • chóng wū 重屋 • chóng wǔ 重五 • chóng wǔ 重午 • chóng xiàn 重现 • chóng xiàn 重現 • chóng xiàn jiāng hú 重现江湖 • chóng xiàn jiāng hú 重現江湖 • chóng xiāo 重霄 • chóng xīn 重新 • chóng xīn kāi jī 重新开机 • chóng xīn kāi jī 重新開機 • chóng xīn kāi shǐ 重新开始 • chóng xīn kāi shǐ 重新開始 • chóng xīn píng jià 重新評價 • chóng xīn píng jià 重新评价 • chóng xīn qǐ dòng 重新启动 • chóng xīn qǐ dòng 重新啟動 • chóng xīn shěn shì 重新审视 • chóng xīn shěn shì 重新審視 • chóng xīn tǒng yī 重新統一 • chóng xīn tǒng yī 重新统一 • chóng xīn zào lín 重新造林 • chóng xīn zhuāng xiū 重新装修 • chóng xīn zhuāng xiū 重新裝修 • chóng xīn zuò rén 重新做人 • chóng xiū 重修 • chóng xiū jiù hǎo 重修旧好 • chóng xiū jiù hǎo 重修舊好 • chóng yǎn 重演 • chóng yǎn pí 重眼皮 • chóng yǎn pír 重眼皮儿 • chóng yǎn pír 重眼皮兒 • chóng yáng 重洋 • chóng yáng 重阳 • chóng yáng 重陽 • chóng yàng 重样 • chóng yàng 重樣 • chóng yì 重譯 • chóng yì 重译 • chóng yìn 重印 • chóng yǐng 重影 • chóng yìng 重映 • chóng yòu 重又 • chóng zào 重造 • chóng zhěng qí gǔ 重整旗鼓 • chóng zhèng huà 重正化 • chóng zhì 重制 • chóng zhì 重置 • chóng zhì 重製 • chóng zòu 重奏 • chóng zú ér lì 重足而立 • chóng zǔ 重組 • chóng zǔ 重组 • dòng cí chóng dié 动词重叠 • dòng cí chóng dié 動詞重疊 • duō chóng 多重 • duō chóng guó jí 多重国籍 • duō chóng guó jí 多重國籍 • duō chóng jié jú 多重結局 • duō chóng jié jú 多重结局 • duō chóng xìng 多重性 • èr chóng 二重 • èr chóng chàng 二重唱 • èr chóng gēn 二重根 • èr chóng mǔ yīn 二重母音 • èr chóng xià biāo 二重下标 • èr chóng xià biāo 二重下標 • èr chóng xìng 二重性 • èr chóng zòu 二重奏 • fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗 • fēi cí chóng fù cè yàn 非词重复测验 • gù dì chóng yóu 故地重游 • gù dì chóng yóu 故地重遊 • gù jì chóng yǎn 故伎重演 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • jiǔ bié chóng féng 久別重逢 • jiǔ bié chóng féng 久别重逢 • jiǔ chóng xiāo 九重霄 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重阳 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重陽 • jiù dì chóng yóu 旧地重游 • jiù dì chóng yóu 舊地重遊 • jiù diào chóng tán 旧调重弹 • jiù diào chóng tán 舊調重彈 • jiù jǐng chóng xiàn 旧景重现 • jiù jǐng chóng xiàn 舊景重現 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重來 • juǎn tǔ chóng lái 卷土重来 • lǎo diào chóng tán 老調重彈 • lǎo diào chóng tán 老调重弹 • pò jìng chóng yuán 破鏡重圓 • pò jìng chóng yuán 破镜重圆 • qǐ chóng hú lu 起重葫芦 • qǐ chóng hú lu 起重葫蘆 • rì yuè chóng guāng 日月重光 • Sān chóng 三重 • Sān chóng shì 三重市 • Sān chóng xiàn 三重县 • Sān chóng xiàn 三重縣 • sān chóng zòu 三重奏 • shān luán chóng dié 山峦重叠 • shān luán chóng dié 山巒重疊 • shuāng chóng 双重 • shuāng chóng 雙重 • shuāng chóng biāo zhǔn 双重标准 • shuāng chóng biāo zhǔn 雙重標準 • shuāng chóng guó jí 双重国籍 • shuāng chóng guó jí 雙重國籍 • sì chóng zòu 四重奏 • yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋 • yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋 • zhēng qì chóng zhěng 蒸气重整 • zhēng qì chóng zhěng 蒸氣重整
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) heavy
(2) serious
(3) to attach importance to
(2) serious
(3) to attach importance to
Từ ghép 356
ān tǔ zhòng qiān 安土重迁 • ān tǔ zhòng qiān 安土重遷 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重 • bǎo zhòng 保重 • bèn zhòng 笨重 • bǐ zhòng 比重 • bì yǒu zhòng xiè 必有重謝 • bì yǒu zhòng xiè 必有重谢 • bì zhòng jiù qīng 避重就輕 • bì zhòng jiù qīng 避重就轻 • bìng zhòng 並重 • bìng zhòng 并重 • bìng zhòng 病重 • Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重計 • Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重计 • bù zhī qīng zhòng 不知輕重 • bù zhī qīng zhòng 不知轻重 • cǎn zhòng 惨重 • cǎn zhòng 慘重 • cè zhòng 侧重 • cè zhòng 側重 • cè zhòng diǎn 侧重点 • cè zhòng diǎn 側重點 • chāo zhòng 超重 • chāo zhòng qīng 超重氢 • chāo zhòng qīng 超重氫 • chén zhòng 沉重 • chén zhòng dǎ jī 沉重打击 • chén zhòng dǎ jī 沉重打擊 • chēng zhòng 称重 • chēng zhòng 稱重 • chéng zhòng 承重 • chéng zhòng sūn 承重孙 • chéng zhòng sūn 承重孫 • chī zhòng 吃重 • chí zhòng 持重 • cì zhòng liàng jí 次重量級 • cì zhòng liàng jí 次重量级 • dé gāo wàng zhòng 德高望重 • fán zhòng 繁重 • gōng gāo wàng zhòng 功高望重 • guì zhòng 貴重 • guì zhòng 贵重 • guò zhòng 过重 • guò zhòng 過重 • hè zhòng 荷重 • hòu zhòng 厚重 • huǎn jí qīng zhòng 緩急輕重 • huǎn jí qīng zhòng 缓急轻重 • jī zhòng nán fǎn 积重难返 • jī zhòng nán fǎn 積重難返 • jiā zhòng 加重 • jiā zhòng yǔ qì 加重語氣 • jiā zhòng yǔ qì 加重语气 • jiè zhòng 借重 • jìng zhòng 净重 • jìng zhòng 敬重 • jìng zhòng 淨重 • jǔ zhòng 举重 • jǔ zhòng 舉重 • jǔ zú qīng zhòng 举足轻重 • jǔ zú qīng zhòng 舉足輕重 • kàn zhòng 看重 • kǔ nàn shēn zhòng 苦难深重 • kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重 • lǎo chéng chí zhòng 老成持重 • lǐ qīng qíng yì zhòng 礼轻情意重 • lǐ qīng qíng yì zhòng 禮輕情意重 • lǐ qīng rén yì zhòng 礼轻人意重 • lǐ qīng rén yì zhòng 禮輕人意重 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 礼轻人意重,千里送鹅毛 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛 • liáng tǐ zhòng 量体重 • liáng tǐ zhòng 量體重 • lōng zhòng 隆重 • lóng zhòng 隆重 • máo zhòng 毛重 • míng zhòng shí àn 名重識暗 • míng zhòng shí àn 名重识暗 • níng zhòng 凝重 • nóng mò zhòng cǎi 浓墨重彩 • nóng mò zhòng cǎi 濃墨重彩 • nóng zhòng 浓重 • nóng zhòng 濃重 • pí zhòng 皮重 • piān zhòng 偏重 • qǐ zhòng jī 起重机 • qǐ zhòng jī 起重機 • qì zhòng 器重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻人意重 • qīng zhòng 輕重 • qīng zhòng 轻重 • qīng zhòng dào zhì 輕重倒置 • qīng zhòng dào zhì 轻重倒置 • qīng zhòng huǎn jí 輕重緩急 • qīng zhòng huǎn jí 轻重缓急 • qīng zhòng zhǔ cì 輕重主次 • qīng zhòng zhǔ cì 轻重主次 • qù pí zhòng 去皮重 • quán zhòng 权重 • quán zhòng 權重 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重 • rěn rǔ fù zhòng 忍辱负重 • rèn zhòng 任重 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道远 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠 • rì qū yán zhòng 日趋严重 • rì qū yán zhòng 日趨嚴重 • rú shì zhòng fù 如释重负 • rú shì zhòng fù 如釋重負 • shàn zì bǎo zhòng 善自保重 • shēn fù zhòng shāng 身負重傷 • shēn fù zhòng shāng 身负重伤 • shēn zhòng 深重 • shèn zhòng 慎重 • shèn zhòng qí shì 慎重其事 • shī zhòng 失重 • shǒu zhòng 首重 • shū cái zhòng yì 疏財重義 • shū cái zhòng yì 疏财重义 • tǐ zhòng 体重 • tǐ zhòng 體重 • tǐ zhòng jì 体重计 • tǐ zhòng jì 體重計 • tǐ zhòng qì 体重器 • tǐ zhòng qì 體重器 • tóu zhòng 头重 • tóu zhòng 頭重 • tóu zhòng jiǎo qīng 头重脚轻 • tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕 • tuī zhòng 推重 • tuó zhòng 馱重 • tuó zhòng 驮重 • wēi zhòng 危重 • wēi zhòng 威重 • wēi zhòng bìng rén 危重病人 • wéi zhòng 为重 • wéi zhòng 為重 • wěn zhòng 稳重 • wěn zhòng 穩重 • wèn dǐng qīng zhòng 問鼎輕重 • wèn dǐng qīng zhòng 问鼎轻重 • wú zú qīng zhòng 无足轻重 • wú zú qīng zhòng 無足輕重 • xiǎo qǐ zhòng jī 小起重机 • xiǎo qǐ zhòng jī 小起重機 • xīn zhòng 心重 • yán zhòng 严重 • yán zhòng 嚴重 • yán zhòng guān qiè 严重关切 • yán zhòng guān qiè 嚴重關切 • yán zhòng hòu guǒ 严重后果 • yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 严重急性呼吸系统综合症 • yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症 • yán zhòng pò huài 严重破坏 • yán zhòng pò huài 嚴重破壞 • yán zhòng wēi hài 严重危害 • yán zhòng wēi hài 嚴重危害 • yán zhòng wèn tí 严重问题 • yán zhòng wèn tí 嚴重問題 • yán zhòng xìng 严重性 • yán zhòng xìng 嚴重性 • yī yán wéi zhòng 一言为重 • yī yán wéi zhòng 一言為重 • yǐ zhòng 倚重 • yōng zhòng 雍重 • yǔ zhòng xīn cháng 語重心長 • yǔ zhòng xīn cháng 语重心长 • zài zhòng 載重 • zài zhòng 载重 • zài zhòng liàng 載重量 • zài zhòng liàng 载重量 • zài zhòng néng lì 載重能力 • zài zhòng néng lì 载重能力 • zēng zhòng fěn 增重粉 • zhēn zhòng 珍重 • zhèng zhòng 郑重 • zhèng zhòng 鄭重 • zhèng zhòng qí shì 郑重其事 • zhèng zhòng qí shì 鄭重其事 • zhì guān zhòng yào 至关重要 • zhì guān zhòng yào 至關重要 • zhòng àn 重案 • zhòng bàn 重办 • zhòng bàn 重辦 • zhòng bàng 重磅 • zhòng bì 重臂 • zhòng bīng 重兵 • zhòng bìng 重病 • zhòng bìng tè hù 重病特护 • zhòng bìng tè hù 重病特護 • zhòng bìng tè hù qū 重病特护区 • zhòng bìng tè hù qū 重病特護區 • zhòng chén 重臣 • zhòng chéng 重惩 • zhòng chéng 重懲 • zhòng chuāng 重创 • zhòng chuāng 重創 • zhòng cuò 重挫 • zhòng dà 重大 • zhòng dàn 重担 • zhòng dàn 重擔 • zhòng dì 重地 • zhòng diǎn 重典 • zhòng diǎn 重点 • zhòng diǎn 重點 • zhòng dú 重讀 • zhòng dú 重读 • zhòng dù 重度 • zhòng fá 重罚 • zhòng fá 重罰 • zhòng fá bù yòng 重罚不用 • zhòng fá bù yòng 重罰不用 • zhòng fàn 重犯 • zhòng fù 重負 • zhòng fù 重负 • zhòng gōng 重工 • zhòng gōng yè 重工业 • zhòng gōng yè 重工業 • zhòng hé 重核 • zhòng hè 重荷 • zhòng huà 重話 • zhòng huà 重话 • zhòng huó 重活 • zhòng huó huà jì 重活化剂 • zhòng huó huà jì 重活化劑 • zhòng huór 重活儿 • zhòng huór 重活兒 • zhòng jī 重击 • zhòng jī 重擊 • zhòng jī guān qiāng 重机关枪 • zhòng jī guān qiāng 重機關槍 • zhòng jī qiāng 重机枪 • zhòng jī qiāng 重機槍 • zhòng jià 重价 • zhòng jià 重價 • zhòng jiàn 重剑 • zhòng jiàn 重劍 • zhòng jīn 重金 • zhòng jīn shǔ 重金属 • zhòng jīn shǔ 重金屬 • zhòng jīng shí 重晶石 • zhòng kǒu wèi 重口味 • zhòng là 重辣 • zhòng lí zǐ 重离子 • zhòng lí zǐ 重離子 • zhòng lì 重利 • zhòng lì 重力 • zhòng lì chǎng 重力场 • zhòng lì chǎng 重力場 • zhòng lì qīng yì 重利輕義 • zhòng lì qīng yì 重利轻义 • zhòng lì yì cháng 重力异常 • zhòng lì yì cháng 重力異常 • zhòng liàng 重量 • zhòng liàng dān wèi 重量单位 • zhòng liàng dān wèi 重量單位 • zhòng liàng dūn 重量吨 • zhòng liàng dūn 重量噸 • zhòng liàng jí 重量級 • zhòng liàng jí 重量级 • zhòng liàng qīng zhì 重量輕質 • zhòng liàng qīng zhì 重量轻质 • zhòng mǎ 重码 • zhòng mǎ 重碼 • zhòng míng 重名 • zhòng nán qīng nǚ 重男輕女 • zhòng nán qīng nǚ 重男轻女 • zhòng nóng 重农 • zhòng nóng 重農 • zhòng pàn 重判 • zhòng pào 重炮 • zhòng pào 重砲 • zhòng qì 重器 • zhòng qīng 重氢 • zhòng qīng 重氫 • zhòng rèn 重任 • zhòng sè qīng yǒu 重色輕友 • zhòng sè qīng yǒu 重色轻友 • zhòng shāng 重伤 • zhòng shāng 重傷 • zhòng shāng zhǔ yì 重商主义 • zhòng shāng zhǔ yì 重商主義 • zhòng shēn zi 重身子 • zhòng shì 重視 • zhòng shì 重视 • zhòng shì jiào yù 重視教育 • zhòng shì jiào yù 重视教育 • zhòng shuǐ 重水 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反应堆 • zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反應堆 • zhòng shuǐ shēng chǎn 重水生产 • zhòng shuǐ shēng chǎn 重水生產 • zhòng tīng 重听 • zhòng tīng 重聽 • zhòng tóu xì 重头戏 • zhòng tóu xì 重頭戲 • zhòng tuō 重托 • zhòng wàng 重望 • zhòng wén qīng wǔ 重文輕武 • zhòng wén qīng wǔ 重文轻武 • zhòng wǔ qì 重武器 • zhòng wù 重物 • zhòng xiào 重孝 • zhòng xīn 重心 • zhòng xíng 重型 • zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容 • zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式轻内容 • zhòng yā 重压 • zhòng yā 重壓 • zhòng yào 重要 • zhòng yào xìng 重要性 • zhòng yì qīng lì 重义轻利 • zhòng yì qīng lì 重義輕利 • zhòng yīn 重音 • zhòng yīn jié 重音節 • zhòng yīn jié 重音节 • zhòng yòng 重用 • zhòng yóu 重油 • zhòng yú Tài Shān 重于泰山 • zhòng yú Tài Shān 重於泰山 • zhòng yuán sù 重元素 • zhòng zāi 重災 • zhòng zāi 重灾 • zhòng zāi qū 重災區 • zhòng zāi qū 重灾区 • zhòng zài 重載 • zhòng zài 重载 • zhòng zé 重責 • zhòng zé 重责 • zhòng zhě 重者 • zhòng zhèn 重鎮 • zhòng zhèn 重镇 • zhòng zhèng 重症 • zhòng zhèng jiān hù 重症监护 • zhòng zhèng jiān hù 重症監護 • zhòng zhōng zhī zhòng 重中之重 • zhòng zhòng 重重 • zhòng zǐ 重子 • zhòng zuì 重罪 • zhù zhòng 注重 • zhuāng zhòng 庄重 • zhuāng zhòng 莊重 • zhuó zhòng 着重 • zhuó zhòng 著重 • zhuó zhòng hào 着重号 • zhuó zhòng hào 著重號 • zì zhòng 自重 • zǒng zhòng 总重 • zǒng zhòng 總重 • zūn zhòng 尊重