Có 3 kết quả:

chóng ㄔㄨㄥˊtóng ㄊㄨㄥˊzhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Pinyin: chóng ㄔㄨㄥˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ, zhòng ㄓㄨㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: lǐ 里 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: HJWG (竹十田土)
Unicode: U+91CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 9

1/3

chóng ㄔㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trùng, lặp lại
2. lần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nặng. Ðem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng 輕重 nặng nhẹ. Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng, vì thế nên tiếng to cũng gọi là trọng.
② Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng 重量, khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học 重學 hay lực học 力學, v.v.
③ Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng 鄭重, nghiêm trọng 嚴重, v.v.
④ Tôn trọng. Như quân tử tự trọng 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình.
⑤ Chuộng. Như trọng nông 重農 chuộng nghề làm ruộng.
⑥ Quá. Thư trọng bệnh 重病 bệnh nặng quá, trọng tội 重罪 tội nặng quá, v.v.
⑦ Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ 重四 gấp tư.
⑧ Lại. Như trùng tố 重做 làm lại. Phúc bất trùng lai 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
⑨ Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng 一重.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nặng, trọng lượng: 這條魚有三斤重 Con cá này nặng ba cân; 鐵比鋁重 Sắt nặng hơn nhôm; 重于泰山 Nặng hơn núi Thái Sơn; 話說得太重了 Ăn nói quá nặng lời; 金人十二, 重各千石 Mười hai người đúc bằng vàng, mỗi người nặng ngàn thạch (Sử kí); 重罪 Tội nặng;
② Thẫm, đậm: 色重 Màu thẫm;
③ Rậm, nhiều: 眉毛重 Lông mày rậm;
④ Đắt, giá cao: 重價收買 Thu mua bằng giá đắt (cao);
⑤ Quan trọng, trọng yếu: 軍事重地 Nơi quân sự trọng yếu;
⑥ Trọng, kính trọng, coi trọng, chuộng: 重男輕女 Trọng nam khinh nữ; 重農 Trọng nông; 人皆重之 Ai nấy đều coi trọng; 尊賢而重士 Tôn người hiền và coi trọng kẻ sĩ (Giả Nghị: Quá Tần luận);
⑦ Thận trọng, trang trọng: 慎重 Trận trọng; 老成持重 Vững vàng thận trọng;
⑧ (văn) Làm nặng thêm, thêm lên: 是重吾之不德也 Thế là làm cho ta thêm thiếu đức (Hán thư);
⑨ (văn) Càng thêm: 農民重苦 Dân làm ruộng càng thêm khổ (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Rất: 有此一者,則重難治也 Nếu có một trong những tình huống này thì rất khó trị hết (bệnh) (Sử kí);
⑪ (văn) Khó: 上重違大臣正議 Nhà vua khó làm trái lời bàn công chính của các đại thần (Hán thư);
⑫ (văn) Xe quân nhu (chở lương thực, võ khí): 楚重至幹邲 Xe quân nhu của Sở đi tới đất Bật (Tả truyện). Xem 重 [chóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, lần nữa, hai lần: 寫錯了,重寫吧 Viết sai rồi, viết lại đi!; 重問一遍 Hỏi lại một lần; 重修 Sửa lại; 福不重來 Phúc chẳng đến hai lần; 時無重 至 Thời không đến hai lần (Lục Cơ: Đoản ca hành). 【重新】 trùng tân [chóngxin] ... lại, ... một lần nữa: 重新組織 Tổ chức lại; 重新寫 Viết lại; 重新做一遍 Làm lại một lần nữa; 【重行】 trùng hành [chóngxíng] Như 重新;
② Trùng, trùng phức, thừa: 書買重了 Mua trùng sách rồi; 做重了 Làm trùng nhau; 删除複重 Bỏ bớt những chỗ trùng (trùng phức, thừa);
③ Lớp, tầng: 雲山萬重 Núi mây lớp lớp; 九重塔 Tháp chín tầng; 漢軍及諸侯兵圍之數重 Quân Hán và quân các chư hầu bao vây ông ta mấy lớp (Sử kí). Xem 重 [zhòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nặng ( trái với nhẹ ) — Coi là nặng, là hơn. Truyện Trê Cóc : » Được con là trọng, kêu chi thêm càng « — Tôn kính. Ca dao: » Bên khinh bên trọng ra tình xấu chơi « — Một âm là Trùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặp đi lặp lại nhiều lần, giống nhau — Tầng lớp. Lần. Lớp. ĐTTT: » Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng « — Một âm khác là Trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to repeat
(2) repetition
(3) again
(4) re-
(5) classifier: layer

Từ ghép 228

bā chóng zòu 八重奏chóng bǎn 重版chóng bàn 重瓣chóng biān 重編chóng biān 重编chóng cāo jiù yè 重操旧业chóng cāo jiù yè 重操舊業chóng chā 重插chóng chá 重查chóng chóng 重重chóng chū jiāng hú 重出江湖chóng dǎo 重蹈chóng dǎo fù zhé 重蹈覆轍chóng dǎo fù zhé 重蹈覆辙chóng diǎn 重点chóng diǎn 重點chóng dié 重叠chóng dié 重疊chóng dié 重迭chóng dìng xiàng 重定向chóng dǔ tiān rì 重睹天日chóng fǎn 重返chóng fǎng 重訪chóng fǎng 重访chóng féng 重逢chóng fù 重复chóng fù 重複chóng fù 重覆chóng fù fǎ 重复法chóng fù fǎ 重複法chóng fù jié 重复节chóng fù jié 重複節chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重复启动效应chóng fù qǐ dòng xiào yìng 重複啟動效應chóng fù shǐ lì shāng hài 重复使力伤害chóng fù shǐ lì shāng hài 重複使力傷害chóng fù xìng 重复性chóng fù xìng 重覆性chóng fù yǔ jìng 重复语境chóng fù yǔ jìng 重複語境chóng gòu 重构chóng gòu 重構chóng gū 重估chóng gū hòu 重估后chóng gū hòu 重估後chóng hé 重合chóng huí 重回chóng hūn 重婚chóng hūn zuì 重婚罪chóng hùn 重混chóng huò 重獲chóng huò 重获chóng jiàn 重建chóng jiàn tiān rì 重見天日chóng jiàn tiān rì 重见天日chóng jié jīng 重結晶chóng jié jīng 重结晶chóng jiǔ 重九chóng jù 重聚chóng kāi 重开chóng kāi 重開chóng lái 重來chóng lái 重来chóng lì jiù yóu 重历旧游chóng lì jiù yóu 重歷舊遊chóng lóu 重楼chóng lóu 重樓chóng luán dié zhàng 重峦叠嶂chóng luán dié zhàng 重巒疊嶂chóng mǎ 重码chóng mǎ 重碼chóng mǎ cí pín 重码词频chóng mǎ cí pín 重碼詞頻chóng píng 重評chóng píng 重评chóng qǐ 重启chóng qǐ 重啟chóng qǐ lú zào 重起炉灶chóng qǐ lú zào 重起爐竈chóng shè 重設chóng shè 重设chóng shēn 重申chóng shěn 重审chóng shěn 重審chóng shēng 重生chóng shí 重拾chóng shù 重述chóng sù 重塑chóng suàn 重算chóng sūn 重孙chóng sūn 重孫chóng sūn nǚ 重孙女chóng sūn nǚ 重孫女chóng sūn zi 重孙子chóng sūn zi 重孫子chóng tà 重沓chóng tán 重弹chóng tán 重彈chóng tàn suān gài 重碳酸鈣chóng tàn suān gài 重碳酸钙chóng tàn suān yán 重碳酸盐chóng tàn suān yán 重碳酸鹽chóng tí 重提chóng tí jiù shì 重提旧事chóng tí jiù shì 重提舊事chóng wéi 重围chóng wéi 重圍chóng wēn 重温chóng wēn 重溫chóng wēn jiù mèng 重温旧梦chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢chóng wēn jiù yè 重温旧业chóng wēn jiù yè 重溫舊業chóng wén 重文chóng wū 重屋chóng wǔ 重五chóng wǔ 重午chóng xiàn 重现chóng xiàn 重現chóng xiàn jiāng hú 重现江湖chóng xiàn jiāng hú 重現江湖chóng xiāo 重霄chóng xīn 重新chóng xīn kāi jī 重新开机chóng xīn kāi jī 重新開機chóng xīn kāi shǐ 重新开始chóng xīn kāi shǐ 重新開始chóng xīn píng jià 重新評價chóng xīn píng jià 重新评价chóng xīn qǐ dòng 重新启动chóng xīn qǐ dòng 重新啟動chóng xīn shěn shì 重新审视chóng xīn shěn shì 重新審視chóng xīn tǒng yī 重新統一chóng xīn tǒng yī 重新统一chóng xīn zào lín 重新造林chóng xīn zhuāng xiū 重新装修chóng xīn zhuāng xiū 重新裝修chóng xīn zuò rén 重新做人chóng xiū 重修chóng xiū jiù hǎo 重修旧好chóng xiū jiù hǎo 重修舊好chóng yǎn 重演chóng yǎn pí 重眼皮chóng yǎn pír 重眼皮儿chóng yǎn pír 重眼皮兒chóng yáng 重洋chóng yáng 重阳chóng yáng 重陽chóng yàng 重样chóng yàng 重樣chóng yì 重譯chóng yì 重译chóng yìn 重印chóng yǐng 重影chóng yìng 重映chóng yòu 重又chóng zào 重造chóng zhěng qí gǔ 重整旗鼓chóng zhèng huà 重正化chóng zhì 重制chóng zhì 重置chóng zhì 重製chóng zòu 重奏chóng zú ér lì 重足而立chóng zǔ 重組chóng zǔ 重组dòng cí chóng dié 动词重叠dòng cí chóng dié 動詞重疊duō chóng 多重duō chóng guó jí 多重国籍duō chóng guó jí 多重國籍duō chóng jié jú 多重結局duō chóng jié jú 多重结局duō chóng xìng 多重性èr chóng 二重èr chóng chàng 二重唱èr chóng gēn 二重根èr chóng mǔ yīn 二重母音èr chóng xià biāo 二重下标èr chóng xià biāo 二重下標èr chóng xìng 二重性èr chóng zòu 二重奏fēi cí chóng fù cè yàn 非詞重復測驗fēi cí chóng fù cè yàn 非词重复测验gù dì chóng yóu 故地重游gù dì chóng yóu 故地重遊gù jì chóng yǎn 故伎重演huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年jiǔ bié chóng féng 久別重逢jiǔ bié chóng féng 久别重逢jiǔ chóng xiāo 九重霄Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重阳Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重陽jiù dì chóng yóu 旧地重游jiù dì chóng yóu 舊地重遊jiù diào chóng tán 旧调重弹jiù diào chóng tán 舊調重彈jiù jǐng chóng xiàn 旧景重现jiù jǐng chóng xiàn 舊景重現juǎn tǔ chóng lái 卷土重來juǎn tǔ chóng lái 卷土重来lǎo diào chóng tán 老調重彈lǎo diào chóng tán 老调重弹pò jìng chóng yuán 破鏡重圓pò jìng chóng yuán 破镜重圆qǐ chóng hú lu 起重葫芦qǐ chóng hú lu 起重葫蘆rì yuè chóng guāng 日月重光Sān chóng 三重Sān chóng shì 三重市Sān chóng xiàn 三重县Sān chóng xiàn 三重縣sān chóng zòu 三重奏shān luán chóng dié 山峦重叠shān luán chóng dié 山巒重疊shuāng chóng 双重shuāng chóng 雙重shuāng chóng biāo zhǔn 双重标准shuāng chóng biāo zhǔn 雙重標準shuāng chóng guó jí 双重国籍shuāng chóng guó jí 雙重國籍sì chóng zòu 四重奏yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋zhēng qì chóng zhěng 蒸气重整zhēng qì chóng zhěng 蒸氣重整

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

zhòng ㄓㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nặng (sức, lượng). ◎Như: “khinh trọng” 輕重 nặng nhẹ.
2. (Tính) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: “trọng độc” 重讀 đọc lớn tiếng, “trọng âm” 重音 âm nặng, âm trầm.
3. (Tính) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: “trọng giá” 重價 giá cao, “trọng quyền” 重權 quyền hành cao.
4. (Tính) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: “trọng nhân” 重人 người cẩn thận.
5. (Tính) Khẩn yếu. ◎Như: “nghiêm trọng” 嚴重.
6. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “trọng khách” 重客 quý khách, “trọng hóa” 重貨 vàng bạc của cải quý giá.
7. (Tính) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: “trọng sắc” 重色 nhan sắc rất đẹp, “trọng băng” 重冰 băng đá dày, “trọng ý” 重意 tình ý thâm hậu, “trọng bích” 重碧 xanh lục đậm.
8. (Tính) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: “trọng pháp” 重法 hình phạt nghiêm khắc, “trọng tích” 重辟 tử hình.
9. (Tính) Nặng nề. ◎Như: “sát nhân trọng tù” 殺人重囚 tù có tội nặng giết người.
10. (Tính) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: “trọng khí” 重氣 hít thở nặng nhọc, khó khăn, “trọng trệ” 重滯 ngưng trệ, bế tắc.
11. (Danh) Trọng lượng.
12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ” 然則人主无威, 而重在左右矣 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “trọng nông” 重農 chuộng nghề làm ruộng.
15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư 漢書: “Thị trọng ngô bất đức dã” 是重吾不德也 (Văn Đế kỉ 文帝紀) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn 素問: “Trọng hàn tắc nhiệt” 重寒則熱 (Âm dương ứng tượng 陰陽應象) Lạnh quá hóa nóng.
17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí 史記: “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” 秦皇帝惜其善擊筑, 重赦之, 乃矐其目 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li 高漸離), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
18. Một âm là “trùng”. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: “trùng tố” 重做 làm lại, “phúc bất trùng lai” 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: “nhất trùng” 一重 một tầng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Chung San chỉ cách sổ trùng san” 鍾山只隔數重山 (Bạc thuyền Qua Châu 泊船瓜洲) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) heavy
(2) serious
(3) to attach importance to

Từ ghép 356

ān tǔ zhòng qiān 安土重迁ān tǔ zhòng qiān 安土重遷bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重bǎo zhòng 保重bèn zhòng 笨重bǐ zhòng 比重bì yǒu zhòng xiè 必有重謝bì yǒu zhòng xiè 必有重谢bì zhòng jiù qīng 避重就輕bì zhòng jiù qīng 避重就轻bìng zhòng 並重bìng zhòng 并重bìng zhòng 病重Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重計Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重计bù zhī qīng zhòng 不知輕重bù zhī qīng zhòng 不知轻重cǎn zhòng 惨重cǎn zhòng 慘重cè zhòng 侧重cè zhòng 側重cè zhòng diǎn 侧重点cè zhòng diǎn 側重點chāo zhòng 超重chāo zhòng qīng 超重氢chāo zhòng qīng 超重氫chén zhòng 沉重chén zhòng dǎ jī 沉重打击chén zhòng dǎ jī 沉重打擊chēng zhòng 称重chēng zhòng 稱重chéng zhòng 承重chéng zhòng sūn 承重孙chéng zhòng sūn 承重孫chī zhòng 吃重chí zhòng 持重cì zhòng liàng jí 次重量級cì zhòng liàng jí 次重量级dé gāo wàng zhòng 德高望重fán zhòng 繁重gōng gāo wàng zhòng 功高望重guì zhòng 貴重guì zhòng 贵重guò zhòng 过重guò zhòng 過重hè zhòng 荷重hòu zhòng 厚重huǎn jí qīng zhòng 緩急輕重huǎn jí qīng zhòng 缓急轻重jī zhòng nán fǎn 积重难返jī zhòng nán fǎn 積重難返jiā zhòng 加重jiā zhòng yǔ qì 加重語氣jiā zhòng yǔ qì 加重语气jiè zhòng 借重jìng zhòng 净重jìng zhòng 敬重jìng zhòng 淨重jǔ zhòng 举重jǔ zhòng 舉重jǔ zú qīng zhòng 举足轻重jǔ zú qīng zhòng 舉足輕重kàn zhòng 看重kǔ nàn shēn zhòng 苦难深重kǔ nàn shēn zhòng 苦難深重lǎo chéng chí zhòng 老成持重lǐ qīng qíng yì zhòng 礼轻情意重lǐ qīng qíng yì zhòng 禮輕情意重lǐ qīng rén yì zhòng 礼轻人意重lǐ qīng rén yì zhòng 禮輕人意重lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 礼轻人意重,千里送鹅毛lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛liáng tǐ zhòng 量体重liáng tǐ zhòng 量體重lōng zhòng 隆重lóng zhòng 隆重máo zhòng 毛重míng zhòng shí àn 名重識暗míng zhòng shí àn 名重识暗níng zhòng 凝重nóng mò zhòng cǎi 浓墨重彩nóng mò zhòng cǎi 濃墨重彩nóng zhòng 浓重nóng zhòng 濃重pí zhòng 皮重piān zhòng 偏重qǐ zhòng jī 起重机qǐ zhòng jī 起重機qì zhòng 器重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻情意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鹅毛,礼轻人意重qīng zhòng 輕重qīng zhòng 轻重qīng zhòng dào zhì 輕重倒置qīng zhòng dào zhì 轻重倒置qīng zhòng huǎn jí 輕重緩急qīng zhòng huǎn jí 轻重缓急qīng zhòng zhǔ cì 輕重主次qīng zhòng zhǔ cì 轻重主次qù pí zhòng 去皮重quán zhòng 权重quán zhòng 權重rěn rǔ fù zhòng 忍辱負重rěn rǔ fù zhòng 忍辱负重rèn zhòng 任重rèn zhòng dào yuǎn 任重道远rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠rì qū yán zhòng 日趋严重rì qū yán zhòng 日趨嚴重rú shì zhòng fù 如释重负rú shì zhòng fù 如釋重負shàn zì bǎo zhòng 善自保重shēn fù zhòng shāng 身負重傷shēn fù zhòng shāng 身负重伤shēn zhòng 深重shèn zhòng 慎重shèn zhòng qí shì 慎重其事shī zhòng 失重shǒu zhòng 首重shū cái zhòng yì 疏財重義shū cái zhòng yì 疏财重义tǐ zhòng 体重tǐ zhòng 體重tǐ zhòng jì 体重计tǐ zhòng jì 體重計tǐ zhòng qì 体重器tǐ zhòng qì 體重器tóu zhòng 头重tóu zhòng 頭重tóu zhòng jiǎo qīng 头重脚轻tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕tuī zhòng 推重tuó zhòng 馱重tuó zhòng 驮重wēi zhòng 危重wēi zhòng 威重wēi zhòng bìng rén 危重病人wéi zhòng 为重wéi zhòng 為重wěn zhòng 稳重wěn zhòng 穩重wèn dǐng qīng zhòng 問鼎輕重wèn dǐng qīng zhòng 问鼎轻重wú zú qīng zhòng 无足轻重wú zú qīng zhòng 無足輕重xiǎo qǐ zhòng jī 小起重机xiǎo qǐ zhòng jī 小起重機xīn zhòng 心重yán zhòng 严重yán zhòng 嚴重yán zhòng guān qiè 严重关切yán zhòng guān qiè 嚴重關切yán zhòng hòu guǒ 严重后果yán zhòng hòu guǒ 嚴重後果yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 严重急性呼吸系统综合症yán zhòng jí xìng hū xī xì tǒng zōng hé zhèng 嚴重急性呼吸系統綜合症yán zhòng pò huài 严重破坏yán zhòng pò huài 嚴重破壞yán zhòng wēi hài 严重危害yán zhòng wēi hài 嚴重危害yán zhòng wèn tí 严重问题yán zhòng wèn tí 嚴重問題yán zhòng xìng 严重性yán zhòng xìng 嚴重性yī yán wéi zhòng 一言为重yī yán wéi zhòng 一言為重yǐ zhòng 倚重yōng zhòng 雍重yǔ zhòng xīn cháng 語重心長yǔ zhòng xīn cháng 语重心长zài zhòng 載重zài zhòng 载重zài zhòng liàng 載重量zài zhòng liàng 载重量zài zhòng néng lì 載重能力zài zhòng néng lì 载重能力zēng zhòng fěn 增重粉zhēn zhòng 珍重zhèng zhòng 郑重zhèng zhòng 鄭重zhèng zhòng qí shì 郑重其事zhèng zhòng qí shì 鄭重其事zhì guān zhòng yào 至关重要zhì guān zhòng yào 至關重要zhòng àn 重案zhòng bàn 重办zhòng bàn 重辦zhòng bàng 重磅zhòng bì 重臂zhòng bīng 重兵zhòng bìng 重病zhòng bìng tè hù 重病特护zhòng bìng tè hù 重病特護zhòng bìng tè hù qū 重病特护区zhòng bìng tè hù qū 重病特護區zhòng chén 重臣zhòng chéng 重惩zhòng chéng 重懲zhòng chuāng 重创zhòng chuāng 重創zhòng cuò 重挫zhòng dà 重大zhòng dàn 重担zhòng dàn 重擔zhòng dì 重地zhòng diǎn 重典zhòng diǎn 重点zhòng diǎn 重點zhòng dú 重讀zhòng dú 重读zhòng dù 重度zhòng fá 重罚zhòng fá 重罰zhòng fá bù yòng 重罚不用zhòng fá bù yòng 重罰不用zhòng fàn 重犯zhòng fù 重負zhòng fù 重负zhòng gōng 重工zhòng gōng yè 重工业zhòng gōng yè 重工業zhòng hé 重核zhòng hè 重荷zhòng huà 重話zhòng huà 重话zhòng huó 重活zhòng huó huà jì 重活化剂zhòng huó huà jì 重活化劑zhòng huór 重活儿zhòng huór 重活兒zhòng jī 重击zhòng jī 重擊zhòng jī guān qiāng 重机关枪zhòng jī guān qiāng 重機關槍zhòng jī qiāng 重机枪zhòng jī qiāng 重機槍zhòng jià 重价zhòng jià 重價zhòng jiàn 重剑zhòng jiàn 重劍zhòng jīn 重金zhòng jīn shǔ 重金属zhòng jīn shǔ 重金屬zhòng jīng shí 重晶石zhòng kǒu wèi 重口味zhòng là 重辣zhòng lí zǐ 重离子zhòng lí zǐ 重離子zhòng lì 重利zhòng lì 重力zhòng lì chǎng 重力场zhòng lì chǎng 重力場zhòng lì qīng yì 重利輕義zhòng lì qīng yì 重利轻义zhòng lì yì cháng 重力异常zhòng lì yì cháng 重力異常zhòng liàng 重量zhòng liàng dān wèi 重量单位zhòng liàng dān wèi 重量單位zhòng liàng dūn 重量吨zhòng liàng dūn 重量噸zhòng liàng jí 重量級zhòng liàng jí 重量级zhòng liàng qīng zhì 重量輕質zhòng liàng qīng zhì 重量轻质zhòng mǎ 重码zhòng mǎ 重碼zhòng míng 重名zhòng nán qīng nǚ 重男輕女zhòng nán qīng nǚ 重男轻女zhòng nóng 重农zhòng nóng 重農zhòng pàn 重判zhòng pào 重炮zhòng pào 重砲zhòng qì 重器zhòng qīng 重氢zhòng qīng 重氫zhòng rèn 重任zhòng sè qīng yǒu 重色輕友zhòng sè qīng yǒu 重色轻友zhòng shāng 重伤zhòng shāng 重傷zhòng shāng zhǔ yì 重商主义zhòng shāng zhǔ yì 重商主義zhòng shēn zi 重身子zhòng shì 重視zhòng shì 重视zhòng shì jiào yù 重視教育zhòng shì jiào yù 重视教育zhòng shuǐ 重水zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反应堆zhòng shuǐ fǎn yìng duī 重水反應堆zhòng shuǐ shēng chǎn 重水生产zhòng shuǐ shēng chǎn 重水生產zhòng tīng 重听zhòng tīng 重聽zhòng tóu xì 重头戏zhòng tóu xì 重頭戲zhòng tuō 重托zhòng wàng 重望zhòng wén qīng wǔ 重文輕武zhòng wén qīng wǔ 重文轻武zhòng wǔ qì 重武器zhòng wù 重物zhòng xiào 重孝zhòng xīn 重心zhòng xíng 重型zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式轻内容zhòng yā 重压zhòng yā 重壓zhòng yào 重要zhòng yào xìng 重要性zhòng yì qīng lì 重义轻利zhòng yì qīng lì 重義輕利zhòng yīn 重音zhòng yīn jié 重音節zhòng yīn jié 重音节zhòng yòng 重用zhòng yóu 重油zhòng yú Tài Shān 重于泰山zhòng yú Tài Shān 重於泰山zhòng yuán sù 重元素zhòng zāi 重災zhòng zāi 重灾zhòng zāi qū 重災區zhòng zāi qū 重灾区zhòng zài 重載zhòng zài 重载zhòng zé 重責zhòng zé 重责zhòng zhě 重者zhòng zhèn 重鎮zhòng zhèn 重镇zhòng zhèng 重症zhòng zhèng jiān hù 重症监护zhòng zhèng jiān hù 重症監護zhòng zhōng zhī zhòng 重中之重zhòng zhòng 重重zhòng zǐ 重子zhòng zuì 重罪zhù zhòng 注重zhuāng zhòng 庄重zhuāng zhòng 莊重zhuó zhòng 着重zhuó zhòng 著重zhuó zhòng hào 着重号zhuó zhòng hào 著重號zì zhòng 自重zǒng zhòng 总重zǒng zhòng 總重zūn zhòng 尊重