Có 1 kết quả:
yě ㄜˇ
Tổng nét: 11
Bộ: lǐ 里 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰里予
Nét bút: 丨フ一一丨一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: WGNIN (田土弓戈弓)
Unicode: U+91CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dã
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), の- (no-)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の (no), の- (no-)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Mạnh Trì)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Đề trúc thạch mục ngưu - 題竹石牧牛 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký Huyền Hư tử - 寄玄虛子 (Nguyễn Du)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Cung nhân tà - 宮人斜 (Mạnh Trì)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đăng Huyền Đô các - 登玄都閣 (Chu Khánh Dư)
• Đề trúc thạch mục ngưu - 題竹石牧牛 (Hoàng Đình Kiên)
• Ký Huyền Hư tử - 寄玄虛子 (Nguyễn Du)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Nguyễn Du)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồng nội
2. không thuần
3. rất, vô cùng
2. không thuần
3. rất, vô cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vùng ngoài thành. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
2. (Danh) Đồng, cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “khoáng dã” 曠野 đồng ruộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy” 鄴城城外野風吹 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
3. (Danh) Cõi, giới hạn, địa vực. ◎Như: “phân dã” 分野 chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao (thời xưa).
4. (Danh) Dân gian (ngoài giới cầm quyền). ◎Như: “triều dã” 朝野 nơi triều đình, chốn dân gian. ◇Thư Kinh 書經: “Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị” 君子在野, 小人在位 (Đại vũ mô 大禹謨) Bậc quân tử không làm quan, (mà) những kẻ tiểu nhân giữ chức vụ.
5. (Tính) Quê mùa, chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
6. (Tính) Thô lỗ, ngang ngược, không thuần. ◎Như: “thô dã” 粗野 thô lỗ, “lang tử dã tâm” 狼子野心 lòng lang dạ thú.
7. (Tính) Hoang, dại. ◎Như: “dã thái” 野菜 rau dại, “dã cúc” 野菊 cúc dại, “dã ngưu” 野牛 bò hoang, “dã mã” 野馬 ngựa hoang.
8. (Tính) Không chính thức. ◎Như: “dã sử” 野史 sử không do sử quan chép, “dã thừa” 野乘 sử chép ở tư gia.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “sóc phong dã đại” 朔風野大 gió bấc rất mạnh.
2. (Danh) Đồng, cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “khoáng dã” 曠野 đồng ruộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy” 鄴城城外野風吹 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
3. (Danh) Cõi, giới hạn, địa vực. ◎Như: “phân dã” 分野 chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao (thời xưa).
4. (Danh) Dân gian (ngoài giới cầm quyền). ◎Như: “triều dã” 朝野 nơi triều đình, chốn dân gian. ◇Thư Kinh 書經: “Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị” 君子在野, 小人在位 (Đại vũ mô 大禹謨) Bậc quân tử không làm quan, (mà) những kẻ tiểu nhân giữ chức vụ.
5. (Tính) Quê mùa, chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
6. (Tính) Thô lỗ, ngang ngược, không thuần. ◎Như: “thô dã” 粗野 thô lỗ, “lang tử dã tâm” 狼子野心 lòng lang dạ thú.
7. (Tính) Hoang, dại. ◎Như: “dã thái” 野菜 rau dại, “dã cúc” 野菊 cúc dại, “dã ngưu” 野牛 bò hoang, “dã mã” 野馬 ngựa hoang.
8. (Tính) Không chính thức. ◎Như: “dã sử” 野史 sử không do sử quan chép, “dã thừa” 野乘 sử chép ở tư gia.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “sóc phong dã đại” 朔風野大 gió bấc rất mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng. Như khoáng dã 曠野 đồng rộng. Nguyễn Du 阮攸: Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy 鄴城城外野風吹 bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
② Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野.
③ Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê.
④ Quê mùa.
⑤ Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
② Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野.
③ Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê.
④ Quê mùa.
⑤ Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn. Văn tư làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng, cánh đồng, đồng ruộng: 田野 Ngoài đồng; 曠野 Đồng rộng;
② Cõi, ranh giới, tầm: 分野 Chia vạch bờ cõi, phân ranh giới; 視野 Tầm nhìn;
③ Không cầm quyền: 在野黨 Đảng không cầm quyền; 下野 Cho về vườn;
④ Hoang, dại, mọc ở đồng, (văn) ở ngoài đồng: 野花 Hoa dại, hoa rừng; 野竹 Tre rừng; 舜勤民事 而野死 Vua Thuấn chăm việc dân mà chết ở ngoài đồng (Quốc ngữ);
⑤ (văn) Ngoài tôn miếu và triều đình, chốn dân gian, vùng quê, thôn quê: 朝野清晏,國富兵強 Trong triều ngoài nội đều yên ổn, nước giàu quân mạnh (Tấn thư);
⑥ (văn) Quê mùa chất phác: 質勝文則野 Chất mà hơn văn thì là quê mùa (Luận ngữ);
⑦ (văn) Dân dã, dân quê;
⑧ Ngang ngược, thô lỗ, không thuần: 這孩子太野 Đứa bé này hỗn quá; 說話太野 Ăn nói thô lỗ.
② Cõi, ranh giới, tầm: 分野 Chia vạch bờ cõi, phân ranh giới; 視野 Tầm nhìn;
③ Không cầm quyền: 在野黨 Đảng không cầm quyền; 下野 Cho về vườn;
④ Hoang, dại, mọc ở đồng, (văn) ở ngoài đồng: 野花 Hoa dại, hoa rừng; 野竹 Tre rừng; 舜勤民事 而野死 Vua Thuấn chăm việc dân mà chết ở ngoài đồng (Quốc ngữ);
⑤ (văn) Ngoài tôn miếu và triều đình, chốn dân gian, vùng quê, thôn quê: 朝野清晏,國富兵強 Trong triều ngoài nội đều yên ổn, nước giàu quân mạnh (Tấn thư);
⑥ (văn) Quê mùa chất phác: 質勝文則野 Chất mà hơn văn thì là quê mùa (Luận ngữ);
⑦ (văn) Dân dã, dân quê;
⑧ Ngang ngược, thô lỗ, không thuần: 這孩子太野 Đứa bé này hỗn quá; 說話太野 Ăn nói thô lỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất ngoài kinh thành — Nơi thôn quê, đồng nội — Chốn dân gian — Quê mùa, thô lỗ — Hoang, không được nuôi dạy ( nói về thú vật ) — Bán khai, mọi rợ ( nói về người ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 野[ye3]
Từ điển Trung-Anh
erroneous variant of 野[ye3]
Từ điển Trung-Anh
(1) field
(2) plain
(3) open space
(4) limit
(5) boundary
(6) rude
(7) feral
(2) plain
(3) open space
(4) limit
(5) boundary
(6) rude
(7) feral
Từ ghép 166
āi hóng biàn yě 哀鴻遍野 • āi hóng biàn yě 哀鸿遍野 • bàn shì yě 半視野 • bàn shì yě 半视野 • Bó yě 博野 • Bó yě xiàn 博野县 • Bó yě xiàn 博野縣 • Cháng yě 長野 • Cháng yě 长野 • Cháng yě xiàn 長野縣 • Cháng yě xiàn 长野县 • cháo yě 朝野 • cū yě 粗野 • dǎ yě pào 打野炮 • dǎ yě zhàn 打野战 • dǎ yě zhàn 打野戰 • Dà yě 大野 • dìng xiàng yuè yě 定向越野 • è piǎo biàn yě 餓莩遍野 • è piǎo biàn yě 饿莩遍野 • fēn yě 分野 • Fù liáng yě 富良野 • héng shī biàn yě 横尸遍野 • héng shī biàn yě 橫屍遍野 • huāng shān yě lǐng 荒山野岭 • huāng shān yě lǐng 荒山野嶺 • huāng yě 荒野 • Jí yě 吉野 • Jí yě jiā 吉野家 • jiān bì qīng yě 坚壁清野 • jiān bì qīng yě 堅壁清野 • jiāo yě 郊野 • Jù yě 巨野 • Jù yě xiàn 巨野县 • Jù yě xiàn 巨野縣 • kōng shì qīng yě 空室清野 • kuáng yě 狂野 • kuàng yě 旷野 • kuàng yě 曠野 • láng zǐ yě xīn 狼子野心 • Lù yě 鹿野 • Lù yě xiāng 鹿野乡 • Lù yě xiāng 鹿野鄉 • mǎn shān biàn yě 满山遍野 • mǎn shān biàn yě 滿山遍野 • màn shān biàn yě 漫山遍野 • màn tiān biàn yě 漫天遍野 • Mù yě 牧野 • Mù yě qū 牧野区 • Mù yě qū 牧野區 • Píng yě 平野 • Pǔ shì yě mǎ 普氏野馬 • Pǔ shì yě mǎ 普氏野马 • sā yě 撒野 • shān yě 山野 • Shàng yě 上野 • shì yě 視野 • shì yě 视野 • Téng yě 藤野 • tián yě 田野 • wò yě 沃野 • xià yě 下野 • Xiǎo yě 小野 • Xiǎo yě Bù yóu měi 小野不由美 • Xīn yě 新野 • Xīn yě xiàn 新野县 • Xīn yě xiàn 新野縣 • yě cài 野菜 • yě cān 野餐 • yě cān diàn 野餐垫 • yě cān diàn 野餐墊 • yě cǎo 野草 • yě dì 野地 • yě diān qié 野顛茄 • yě diān qié 野颠茄 • yě diào wú qiāng 野調無腔 • yě diào wú qiāng 野调无腔 • yě fàng 野放 • yě gān lán 野甘蓝 • yě gān lán 野甘藍 • yě gē 野鴿 • yě gē 野鸽 • yě gǒu 野狗 • yě hái zǐ 野孩子 • yě hàn zi 野汉子 • yě hàn zi 野漢子 • yě hé 野合 • yě hú chán 野狐禅 • yě hú chán 野狐禪 • yě hú luó bo 野胡萝卜 • yě hú luó bo 野胡蘿蔔 • yě huā 野花 • yě huǒ 野火 • yě huǒ chūn fēng 野火春風 • yě huǒ chūn fēng 野火春风 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yě jī 野雞 • yě jī 野鸡 • yě jī dà xué 野雞大學 • yě jī dà xué 野鸡大学 • yě jìng 野径 • yě jìng 野徑 • yě lǘ 野驢 • yě lǘ 野驴 • yě lù zi 野路子 • yě mán 野蛮 • yě mán 野蠻 • yě mán rén 野蛮人 • yě mán rén 野蠻人 • yě māo 野猫 • yě māo 野貓 • yě niú 野牛 • yě pào 野炮 • yě qín 野禽 • yě rén 野人 • yě shān jiāo 野山椒 • yě shēng 野生 • yě shēng dòng wù 野生动物 • yě shēng dòng wù 野生動物 • yě shēng dòng zhí wù yuán 野生动植物园 • yě shēng dòng zhí wù yuán 野生動植物園 • yě shēng māo 野生猫 • yě shēng māo 野生貓 • yě shēng shēng wù 野生生物 • yě shēng zhí wù 野生植物 • yě shǐ 野史 • yě shǐ 野豕 • yě shòu 野兽 • yě shòu 野獸 • yě tù 野兔 • yě wài 野外 • yě wài dìng xiàng 野外定向 • yě wài fàng yǎng 野外放养 • yě wài fàng yǎng 野外放養 • yě wèi 野味 • yě xiǎo huí 野小茴 • yě xīn 野心 • yě xìng 野性 • yě yā 野鴨 • yě yā 野鸭 • yě yíng 野營 • yě yíng 野营 • yě yóu 野游 • yě yóu 野遊 • yě yòu bàn huā 野鼬瓣花 • yě zhàn 野战 • yě zhàn 野戰 • yě zhàn jūn 野战军 • yě zhàn jūn 野戰軍 • yě zhǒng 野种 • yě zhǒng 野種 • yě zhū 野猪 • yě zhū 野豬 • yuán yě 原野 • yuè yě 越野 • yuè yě chē 越野車 • yuè yě chē 越野车 • yuè yě pǎo 越野跑 • yuè yě sài pǎo 越野賽跑 • yuè yě sài pǎo 越野赛跑 • zài yě 在野 • zài yě dǎng 在野党 • zài yě dǎng 在野黨 • Zhōng yě 中野 • Zuǒ yě 佐野